Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 15. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 334, nợ Tk 133/ Có Tk 512
B. Nợ Tk 334/ Có Tk 512
C. Nợ Tk 334/ Có Tk 512, Có Tk 3331
D. Nợ Tk 632/ Có Tk 512, Có Tk 3331
Câu 2: Khi nộp thuế GTGT vào NSNN bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 811/ có Tk 112
Câu 3: Trị giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu theo trị giá giao dịch bao gồm các yếu tố nào?
A. Các khoản điều chỉnh giảm
B. Trị giá giao dịch
C. Các khoản điều chỉnh tăng
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Xác định số thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập tính thuế, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 338/ Có Tk 3335
B. Nợ Tk 3335/ có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 3335
D. Nợ Tk 334/ Có Tk 3335
Câu 5: Đơn vị nộp trước số tiền sử dụng đất phi nông nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 642/ Có tk 3337
D. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112
Câu 6: Khi nộp thuế tài nguyên, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3336
C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 711/ Có Tk 3336
Câu 7: DN nhận thông báo nộp thuế khai thác tài nguyên hàng tháng. DN nộp bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 112/ Có Tk 3336
B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 627, Có Tk 3336
D. Nợ Tk 627/ Có Tk 112
Câu 8: Doanh nghiệp tính thuế nhà đất phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3336
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3337
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337
D. Nợ Tk 154/ Có Tk 3337
Câu 9: DN mua xe ô tô giá mua chưa thuế GTGT là 200trđ, thuế suất thuế GTGT là 10%, DN đã thanh toán bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 241: 220trđ/ Có Tk 112: 200 trđ, Có Tk 133: 20trđ
B. Nợ Tk 211: 20trđ, Nợ Tk 1332: 20trđ/ Có Tk 112: 220trđ
C. Nợ Tk 211: 200trđ, Nợ Tk 133: 20trđ/ Có Tk 112: 220trđ
D. Nợ Tk 213: 200trđ, Nợ Tk 133: 200trđ/ Có Tk 112: 220trđ
Câu 10: DN xác định số thuế trước bạ phải nộp của TSCĐ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 213/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 213/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 211/ Có Tk 3338
Câu 11: Khi nộp thuế trước bạ bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 6422/ Có Tk 3338
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
Câu 12: Đầu kỳ kế toán, DN chi tiền mặt nộp thuế môn bài vào NSNN là 2trđ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 3338: 2trđ
B. Nợ Tk 3338: 2trđ/ Có Tk 111: 2trđ
C. Nợ Tk 3339: 2trđ/ Có Tk 111: 2trđ
D. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 111: 2trđ
Câu 13: Bán hàng với giá chưa thuế GTGT là 200trđ, thuế GTGT là 10%. Khách hàng đã trả 140trđ bàng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 511: 140 trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 112: 220trđ
B. BT1: Nợ Tk112: 220trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20 trđ. BT2: Nợ Tk 632: 140trđ/ Có Tk 131: 140trđ
C. Nợ Tk 112: 140trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20trđ
D. Nợ Tk 112: 200trđ, Nợ Tk 1331: 20trđ/ Có Tk 511: 140trđ, Có Tk 131: 80trđ
Câu 14: Ngày 11/1, DN nộp thuế môn bài bằng tiền mặt 24trđ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111: 24trđ/ Có Tk 3338: 24trđ
B. Nợ Tk 3338: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ
C. Nợ Tk 3338: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ
D. Nợ Tk 642: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ
Câu 15: Định kỳ tiến hành phân bổ thuế môn bài hàng tháng 2trđ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627: 2trđ/ Có Tk 242: 2trđ
B. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 142: 2trđ
C. Nợ Tk 627: 2trđ/ Có Tk 142: 2trđ
D. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 242: 2trđ
Câu 16: DN A nhận được thông báo số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp cả năm là 200trđ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 242/ Có Tk 3337
B. Nợ Tk 627/ Có Tk 3337
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3337
Câu 17: Ngày 30/5, DN phải nộp số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp vào NSNN, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
Câu 18: Ngày 28/2/N, kế toán thanh toán tạm ứng tiền phí giao thông đường bộ là 1,5trđ cho lái xe của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 3339/ Có Tk 627
B. Nợ Tk 3339/ Có Tk 642
C. Nợ Tk 3339/ Có Tk 111
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 142
Câu 19: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 811/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339
C. Nợ Tk 627/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3339
Câu 20: Nộp lệ phí trước bạ bằng ủy nhiêm chi cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
Câu 21: Doanh nghiệp phân bổ số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 242
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
D. Nợ Tk 627/ Có Tk 142
Câu 22: DN nhận được thông báo số thuế môn bài phải nộp cho năm N, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 632/ Có Tk 3338
D. Nợ Tk 627/ Có Tk 3338
Câu 23: DN nộp số thuế môn bài bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
Câu 24: DN phân bổ số thuế môn bài vào chi phí kinh doanh từng quý, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 642/ có Tk 242
D. Nợ Tk 642/ Có tk 3338
Câu 25: Nộp phí gom rác bằng tiền mặt:
A. Nợ Tk 111/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 111
C. Nợ Tk 142/ có tk 3339
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 111
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận