Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 15

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 15

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 182 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 15. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 334, nợ Tk 133/ Có Tk 512

B. Nợ Tk 334/ Có Tk 512

C. Nợ Tk 334/ Có Tk 512, Có Tk 3331

D. Nợ Tk 632/ Có Tk 512, Có Tk 3331

Câu 2: Khi nộp thuế GTGT vào NSNN bằng TGNH, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3331/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 811/ có Tk 112

Câu 3: Trị giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu theo trị giá giao dịch bao gồm các yếu tố nào?

A. Các khoản điều chỉnh giảm

B. Trị giá giao dịch

C. Các khoản điều chỉnh tăng

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Xác định số thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập tính thuế, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 338/ Có Tk 3335

B. Nợ Tk 3335/ có Tk 111, 112

C. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 3335

D. Nợ Tk 334/ Có Tk 3335

Câu 5: Đơn vị nộp trước số tiền sử dụng đất phi nông nghiệp, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3337/ có Tk 111, 112

B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 642/ Có tk 3337

D. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112

Câu 6: Khi nộp thuế tài nguyên, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112

B. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3336

C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711

D. Nợ Tk 711/ Có Tk 3336

Câu 7: DN nhận thông báo nộp thuế khai thác tài nguyên hàng tháng. DN nộp bằng TGNH, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 112/ Có Tk 3336

B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 627, Có Tk 3336

D. Nợ Tk 627/ Có Tk 112

Câu 8: Doanh nghiệp tính thuế nhà đất phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3336

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3337

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337

D. Nợ Tk 154/ Có Tk 3337

Câu 9: DN mua xe ô tô giá mua chưa thuế GTGT là 200trđ, thuế suất thuế GTGT là 10%, DN đã thanh toán bằng TGNH, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 241: 220trđ/ Có Tk 112: 200 trđ, Có Tk 133: 20trđ

B. Nợ Tk 211: 20trđ, Nợ Tk 1332: 20trđ/ Có Tk 112: 220trđ

C. Nợ Tk 211: 200trđ, Nợ Tk 133: 20trđ/ Có Tk 112: 220trđ

D. Nợ Tk 213: 200trđ, Nợ Tk 133: 200trđ/ Có Tk 112: 220trđ

Câu 10: DN xác định số thuế trước bạ phải nộp của TSCĐ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 213/ Có Tk 3338

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338

C. Nợ Tk 213/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 211/ Có Tk 3338

Câu 11: Khi nộp thuế trước bạ bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 6422/ Có Tk 3338

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

Câu 12: Đầu kỳ kế toán, DN chi tiền mặt nộp thuế môn bài vào NSNN là 2trđ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 3338: 2trđ

B. Nợ Tk 3338: 2trđ/ Có Tk 111: 2trđ

C. Nợ Tk 3339: 2trđ/ Có Tk 111: 2trđ

D. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 111: 2trđ

Câu 13: Bán hàng với giá chưa thuế GTGT là 200trđ, thuế GTGT là 10%. Khách hàng đã trả 140trđ bàng TGNH, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 511: 140 trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 112: 220trđ

B. BT1: Nợ Tk112: 220trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20 trđ. BT2: Nợ Tk 632: 140trđ/ Có Tk 131: 140trđ

C. Nợ Tk 112: 140trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20trđ

D. Nợ Tk 112: 200trđ, Nợ Tk 1331: 20trđ/ Có Tk 511: 140trđ, Có Tk 131: 80trđ

Câu 14: Ngày 11/1, DN nộp thuế môn bài bằng tiền mặt 24trđ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 111: 24trđ/ Có Tk 3338: 24trđ

B. Nợ Tk 3338: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ

C. Nợ Tk 3338: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ

D. Nợ Tk 642: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ

Câu 15: Định kỳ tiến hành phân bổ thuế môn bài hàng tháng 2trđ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 627: 2trđ/ Có Tk 242: 2trđ

B. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 142: 2trđ

C. Nợ Tk 627: 2trđ/ Có Tk 142: 2trđ

D. Nợ Tk 642: 2trđ/ Có Tk 242: 2trđ

Câu 16: DN A nhận được thông báo số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp cả năm là 200trđ, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 242/ Có Tk 3337

B. Nợ Tk 627/ Có Tk 3337

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337

D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3337

Câu 17: Ngày 30/5, DN phải nộp số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp vào NSNN, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

Câu 19: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 811/ Có Tk 3339

B. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339

C. Nợ Tk 627/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3339

Câu 20: Nộp lệ phí trước bạ bằng ủy nhiêm chi cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

Câu 22: DN nhận được thông báo số thuế môn bài phải nộp cho năm N, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338

B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3338

C. Nợ Tk 632/ Có Tk 3338

D. Nợ Tk 627/ Có Tk 3338

Câu 23: DN nộp số thuế môn bài bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

Câu 24: DN phân bổ số thuế môn bài vào chi phí kinh doanh từng quý, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 642/ Có Tk 142

B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338

C. Nợ Tk 642/ có Tk 242

D. Nợ Tk 642/ Có tk 3338

Câu 25: Nộp phí gom rác bằng tiền mặt:

A. Nợ Tk 111/ Có Tk 3338

B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 111

C. Nợ Tk 142/ có tk 3339

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 111

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên