Câu hỏi: Bán hàng với giá chưa thuế GTGT là 200trđ, thuế GTGT là 10%. Khách hàng đã trả 140trđ bàng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 511: 140 trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 112: 220trđ
B. BT1: Nợ Tk112: 220trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20 trđ. BT2: Nợ Tk 632: 140trđ/ Có Tk 131: 140trđ
C. Nợ Tk 112: 140trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20trđ
D. Nợ Tk 112: 200trđ, Nợ Tk 1331: 20trđ/ Có Tk 511: 140trđ, Có Tk 131: 80trđ
Câu 1: DN nhận thông báo nộp thuế khai thác tài nguyên hàng tháng. DN nộp bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 112/ Có Tk 3336
B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 627, Có Tk 3336
D. Nợ Tk 627/ Có Tk 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: DN A nhận được thông báo số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp cả năm là 200trđ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 242/ Có Tk 3337
B. Nợ Tk 627/ Có Tk 3337
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3337
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 811/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339
C. Nợ Tk 627/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3339
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp phân bổ số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 242
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
D. Nợ Tk 627/ Có Tk 142
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: DN phân bổ số thuế môn bài vào chi phí kinh doanh từng quý, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 642/ có Tk 242
D. Nợ Tk 642/ Có tk 3338
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi nộp thuế trước bạ bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 6422/ Có Tk 3338
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 15
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận