Câu hỏi: Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, kế toán ghi:

61 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Nợ Tk 334, nợ Tk 133/ Có Tk 512

B. Nợ Tk 334/ Có Tk 512

C. Nợ Tk 334/ Có Tk 512, Có Tk 3331

D. Nợ Tk 632/ Có Tk 512, Có Tk 3331

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DN A nhận được thông báo số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp cả năm là 200trđ, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 242/ Có Tk 3337

B. Nợ Tk 627/ Có Tk 3337

C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337

D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3337

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: DN xác định số thuế trước bạ phải nộp của TSCĐ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 213/ Có Tk 3338

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338

C. Nợ Tk 213/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 211/ Có Tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: DN phân bổ số thuế môn bài vào chi phí kinh doanh từng quý, kế toán định khoản như sau:

A. Nợ Tk 642/ Có Tk 142

B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338

C. Nợ Tk 642/ có Tk 242

D. Nợ Tk 642/ Có tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị nộp trước số tiền sử dụng đất phi nông nghiệp, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3337/ có Tk 111, 112

B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711

C. Nợ Tk 642/ Có tk 3337

D. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Xác định số thuế TNCN phải nộp tính trên thu nhập tính thuế, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 338/ Có Tk 3335

B. Nợ Tk 3335/ có Tk 111, 112

C. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 3335

D. Nợ Tk 334/ Có Tk 3335

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Nộp lệ phí trước bạ bằng ủy nhiêm chi cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên