Câu hỏi: DN phân bổ số thuế môn bài vào chi phí kinh doanh từng quý, kế toán định khoản như sau:

119 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Nợ Tk 642/ Có Tk 142

B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338

C. Nợ Tk 642/ có Tk 242

D. Nợ Tk 642/ Có tk 3338

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bán hàng với giá chưa thuế GTGT là 200trđ, thuế GTGT là 10%. Khách hàng đã trả 140trđ bàng TGNH, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 511: 140 trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 112: 220trđ

B. BT1: Nợ Tk112: 220trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20 trđ. BT2: Nợ Tk 632: 140trđ/ Có Tk 131: 140trđ

C. Nợ Tk 112: 140trđ, Nợ Tk 131: 80trđ/ Có Tk 511: 200trđ, Có Tk 3331: 20trđ

D. Nợ Tk 112: 200trđ, Nợ Tk 1331: 20trđ/ Có Tk 511: 140trđ, Có Tk 131: 80trđ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nộp lệ phí trước bạ bằng ủy nhiêm chi cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112

B. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112

C. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112

D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: DN xác định số thuế trước bạ phải nộp của TSCĐ, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 213/ Có Tk 3338

B. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338

C. Nợ Tk 213/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 211/ Có Tk 3338

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:

A. Nợ Tk 811/ Có Tk 3339

B. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339

C. Nợ Tk 627/ Có Tk 3339

D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3339

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trị giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu theo trị giá giao dịch bao gồm các yếu tố nào?

A. Các khoản điều chỉnh giảm

B. Trị giá giao dịch

C. Các khoản điều chỉnh tăng

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 15
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên