Câu hỏi: Đơn vị nộp trước số tiền sử dụng đất phi nông nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 642/ Có tk 3337
D. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112
Câu 1: DN xác định số thuế trước bạ phải nộp của TSCĐ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 213/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 213/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 211/ Có Tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi nộp thuế tài nguyên, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3336
C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 711/ Có Tk 3336
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: DN nộp số thuế môn bài bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: DN mua xe ô tô giá mua chưa thuế GTGT là 200trđ, thuế suất thuế GTGT là 10%, DN đã thanh toán bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 241: 220trđ/ Có Tk 112: 200 trđ, Có Tk 133: 20trđ
B. Nợ Tk 211: 20trđ, Nợ Tk 1332: 20trđ/ Có Tk 112: 220trđ
C. Nợ Tk 211: 200trđ, Nợ Tk 133: 20trđ/ Có Tk 112: 220trđ
D. Nợ Tk 213: 200trđ, Nợ Tk 133: 200trđ/ Có Tk 112: 220trđ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 334, nợ Tk 133/ Có Tk 512
B. Nợ Tk 334/ Có Tk 512
C. Nợ Tk 334/ Có Tk 512, Có Tk 3331
D. Nợ Tk 632/ Có Tk 512, Có Tk 3331
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trị giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu theo trị giá giao dịch bao gồm các yếu tố nào?
A. Các khoản điều chỉnh giảm
B. Trị giá giao dịch
C. Các khoản điều chỉnh tăng
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 15
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 533
- 13
- 25
-
47 người đang thi
- 545
- 5
- 25
-
51 người đang thi
- 441
- 3
- 25
-
34 người đang thi
- 396
- 6
- 25
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận