Câu hỏi: Doanh nghiệp tính thuế nhà đất phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 3336
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3337
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337
D. Nợ Tk 154/ Có Tk 3337
Câu 1: DN xác định số thuế trước bạ phải nộp của TSCĐ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 213/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 213/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 211/ Có Tk 3338
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: DN A nhận được thông báo số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp cả năm là 200trđ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 242/ Có Tk 3337
B. Nợ Tk 627/ Có Tk 3337
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3337
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: DN nộp số thuế môn bài bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp phân bổ số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 627/ Có Tk 242
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 142
D. Nợ Tk 627/ Có Tk 142
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Nộp phí gom rác bằng tiền mặt:
A. Nợ Tk 111/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 111
C. Nợ Tk 142/ có tk 3339
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 111
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng sản phẩm của doanh nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 334, nợ Tk 133/ Có Tk 512
B. Nợ Tk 334/ Có Tk 512
C. Nợ Tk 334/ Có Tk 512, Có Tk 3331
D. Nợ Tk 632/ Có Tk 512, Có Tk 3331
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 15
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 494
- 13
- 25
-
53 người đang thi
- 511
- 5
- 25
-
50 người đang thi
- 403
- 3
- 25
-
37 người đang thi
- 361
- 6
- 25
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận