Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 17

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 17

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 116 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 17. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Chỉ tiêu: “Lãi suy giảm trên cổ phiếu” chỉ được phản ánh trong:

A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

B. Báo cáo kết quả kinh doanh

C. Bảng cân đối kế toán

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2: Chức năng chủ yếu của thuyết minh báo cáo tài chính là:

A. Giải thích một số vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp

B. Giải thích các vấn đề có liên quan đến quản trị doanh nghiệpb

C. Giải thích phương pháp các báo cáo tài chính

D. Không có chức năng quan trọng

Câu 8: Doanh nghiệp An An, cuối kỳ có kết quả kinh doanh nhỏ hơn 0 (bị lỗ). Kế toán ghi nhận bút toán KQKD như thế nào?

A. Nợ TK 421/Có TK 911

B. Nợ TK 821/Nợ TK 911

C. Nợ TK 911/Có TK 421

D. Nợ TK421/Có TK821

Câu 9: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) gồm:

A. Doanh thu bán bất động sản đầu tư đã trừ các khoản giảm trừ trong kỳ báo cáo

B. Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm đã trừ các khoản giảm trừ trong kỳ báo cáo

C. Doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác đã trừ các khoản giảm trừ trong kỳ báo cáo

D. Doanh thu bán bất động sản đầu tư đã trừ các khoản giảm 

Câu 10: Đối tượng phải lập báo cáo tài chính năm gồm:

A. Công ty cổ phần

B. Công ty Hợp danh, Công ty TNHH

C. Doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ hoặc nắm giữ cổ phần chi phối, đơn vị có lợi ích công chúng

D. Tất cả các phương án

Câu 11: Hàng quý, khi xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp cho ngân sách kế toán ghi:

A. Nợ TK 8211/Có TK 3334

B. Nợ TK 3334/Có TK 111, 112

C. Nợ TK 8211/ Có TK 111, 112

D. Nợ TK 8211/Có TK 911

Câu 12: Kế toán kết chuyển doanh thu, thu nhập của các hoạt động cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh, ghi:

A. Nợ TK 911/ Có TK 511, 515,711

B. Nợ TK 511, 515, 711/ Có TK 632

C. Nợ TK 511,515, 711/ Có TK 911

D. Nợ TK 632, 635,811/ Có TK 511

Câu 13: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được tính bằng:

A. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Lãi gộp- chi phí bán hàng - chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Lãi gộp- chi phí bán hàng

C. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Lãi gộp- chi phí quản lý DN

D. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Lãi gộp- chi phí bán hàng- chi phí bán hàng- chi phí hoạt động tài chính  

Câu 14: Kết quả kinh doanh của toàn doanh nghiệp là:

A. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

B. Kết quả hoạt dộng tài chính

C. Kết quả hoạt động khác

D. Tất cả các phương án

Câu 15: Khi doanh nghiệp tạm nộp thuế cho ngân sách nhà nước, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3334/Có TK 111, 112

B. Nợ TK 642/Có TK 111, 112

C. Nợ TK 911/Có TK 111, 112

D. Nợ TK 8211/ Có TK 111, 112

Câu 16: Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư bên Nợ, bên Có của TK 131 và TK 331:

A. Không được bù trừ

B. Cộng riêng từng số dư Bên Nợ, Bên Có với nhau để lấy số liệu ghi vào bảng

C. Được bù trừ với nhau trước khi lấy số liệu để ghi vào bảng

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 17: Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư Có của tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản”:

A. Luôn phản ánh bên phần TÀI SẢN

B. Luôn phản ánh bên phần NGUỒN VỐN

C. A hoặc B tùy từng trường hợp  

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 18: Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư của các TK 412, 413, 421:

A. Luôn phản ánh bên phần NGUỒN VỐN

B. Nếu Dư Nợ sẽ phản ánh bên tài sản, dư có sẽ phản ánh bên nguồn vốn

C. Tất cả các phương án đều sai

Câu 19: Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư của TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:

A. Nếu Dư Nợ sẽ phản ánh bên tài sản, Dư có sẽ phản ánh bên nguồn vốn

B. Luôn phản ánh bên phần NGUỒN VỐN

C. Tất cả các phương án đều sai

Câu 20: Khi lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh phải đảm bảo các nguyên tắc:

A. Nhất quán

B. Cơ sở dồn tích

C. Hoạt động liên tục

D. Tất cả phương án đều đúng

Câu 21: Khi thanh toán bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản phải trả nội bộ của cùng một đối tượng, kê toán ghi:

A. Nợ TK liên quan (111,112,152,…)/Có TK 336

B. Nợ TK 336/Có TK 1368

C. Nợ TK 1368/Có TK liên quan (111,112,152,…)

D. Nợ TK 336/Có TK liên quan (131,1388)

Câu 22: Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, các khoản chi phí phải chi khi làm các thủ tục vay vốn ngân hàng được tính:

A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Giảm doanh thu hoạt động tài chính

C. Tăng chi phí hoạt động tài chính

D. Tăng Chi phí khác

Câu 23: Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, các khoản chi phí tổ chức đại hội cổ đông được tính vào:

A. Chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí khác

D. Chi phí tài chính

Câu 24: Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, khoản lãi vay phải trả dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh được tính:

A. Tăng chi phí hoạt động tài chính

B. Giảm doanh thu hoạt động tài chính

C. Tăng Chi phí khác

D. Tăng Chi phí khác

Câu 25: Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, một khoản thu hồi từ nợ khó đòi đã xử lý được tính:

A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính

B. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Tăng doanh thu bán hàng

D. Tăng thu nhập khác

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên