Câu hỏi: Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư bên Nợ, bên Có của TK 131 và TK 331:

174 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. Không được bù trừ

B. Cộng riêng từng số dư Bên Nợ, Bên Có với nhau để lấy số liệu ghi vào bảng

C. Được bù trừ với nhau trước khi lấy số liệu để ghi vào bảng

D. Tất cả các phương án đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kế toán kết chuyển doanh thu, thu nhập của các hoạt động cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh, ghi:

A. Nợ TK 911/ Có TK 511, 515,711

B. Nợ TK 511, 515, 711/ Có TK 632

C. Nợ TK 511,515, 711/ Có TK 911

D. Nợ TK 632, 635,811/ Có TK 511

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, các khoản chi phí phải chi khi làm các thủ tục vay vốn ngân hàng được tính:

A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Giảm doanh thu hoạt động tài chính

C. Tăng chi phí hoạt động tài chính

D. Tăng Chi phí khác

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư Có của tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản”:

A. Luôn phản ánh bên phần TÀI SẢN

B. Luôn phản ánh bên phần NGUỒN VỐN

C. A hoặc B tùy từng trường hợp  

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh được tính bằng:

A. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Lãi gộp- chi phí bán hàng - chi phí quản lý doanh nghiệp

B. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Lãi gộp- chi phí bán hàng

C. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Lãi gộp- chi phí quản lý DN

D. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = Lãi gộp- chi phí bán hàng- chi phí bán hàng- chi phí hoạt động tài chính  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đối tượng phải lập báo cáo tài chính năm gồm:

A. Công ty cổ phần

B. Công ty Hợp danh, Công ty TNHH

C. Doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ hoặc nắm giữ cổ phần chi phối, đơn vị có lợi ích công chúng

D. Tất cả các phương án

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi doanh nghiệp tạm nộp thuế cho ngân sách nhà nước, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3334/Có TK 111, 112

B. Nợ TK 642/Có TK 111, 112

C. Nợ TK 911/Có TK 111, 112

D. Nợ TK 8211/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 17
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên