Câu hỏi: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) gồm:
A. Doanh thu bán bất động sản đầu tư đã trừ các khoản giảm trừ trong kỳ báo cáo
B. Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm đã trừ các khoản giảm trừ trong kỳ báo cáo
C. Doanh thu cung cấp dịch vụ và doanh thu khác đã trừ các khoản giảm trừ trong kỳ báo cáo
D. Doanh thu bán bất động sản đầu tư đã trừ các khoản giảm
Câu 1: Doanh nghiệp An An, cuối kỳ có kết quả kinh doanh nhỏ hơn 0 (bị lỗ). Kế toán ghi nhận bút toán KQKD như thế nào?
A. Nợ TK 421/Có TK 911
B. Nợ TK 821/Nợ TK 911
C. Nợ TK 911/Có TK 421
D. Nợ TK421/Có TK821
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư của các TK 412, 413, 421:
A. Luôn phản ánh bên phần NGUỒN VỐN
B. Nếu Dư Nợ sẽ phản ánh bên tài sản, dư có sẽ phản ánh bên nguồn vốn
C. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đối tượng phải lập báo cáo tài chính năm gồm:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty Hợp danh, Công ty TNHH
C. Doanh nghiệp do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ hoặc nắm giữ cổ phần chi phối, đơn vị có lợi ích công chúng
D. Tất cả các phương án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khi doanh nghiệp tạm nộp thuế cho ngân sách nhà nước, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3334/Có TK 111, 112
B. Nợ TK 642/Có TK 111, 112
C. Nợ TK 911/Có TK 111, 112
D. Nợ TK 8211/ Có TK 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Kế toán kết chuyển doanh thu, thu nhập của các hoạt động cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh, ghi:
A. Nợ TK 911/ Có TK 511, 515,711
B. Nợ TK 511, 515, 711/ Có TK 632
C. Nợ TK 511,515, 711/ Có TK 911
D. Nợ TK 632, 635,811/ Có TK 511
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hàng quý, khi xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp cho ngân sách kế toán ghi:
A. Nợ TK 8211/Có TK 3334
B. Nợ TK 3334/Có TK 111, 112
C. Nợ TK 8211/ Có TK 111, 112
D. Nợ TK 8211/Có TK 911
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 17
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận