Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quản trị - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quản trị - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 493 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quản trị - Phần 6. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

12 Lần thi

Câu 6: Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:

A. Tính theo chi phí thực tế

B. Đầu năm phân bổ theo chi phí kế hoạch

C. Cuối năm phân bổ theo chi phí thực tế

D. Đầu năm hay cuối năm đều phân bổ theo chi phí kế hoạch

Câu 7: Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ biến phí sẽ:

A. Hợp lý vì biến phí biến động tỉ lệ với doanh thu

B. Không hợp lý vì biến phí không biến động theo doanh thu

C. Hai câu trên đúng

D. Hai câu trên sai

Câu 8: Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ định phí sẽ:

A. Hợp lý vì định phí biến động tỉ lệ với doanh thu

B. Không hợp lý vì định phí không biến động theo doanh thu

C. Hai câu trên đúng

D. Hai câu trên sai

Câu 9: Câu nào không đúng khi nói về tiêu chuẩn để lựa chọn căn cứ phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ:

A. Dựa vào mức lợi ích gián tiếp mà các bộ phận phục vụ mang lại

B. Dựa vào diện tích hoặc mức trang bị của bộ phận hoạt động chức năng

C. Rõ ràng, không phức tạp

D.  Công thức phân bổ đơn giản, dễ hiểu

Câu 10: Phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo chi phí thực tế sẽ dẫn đến:

A. Không kích thích các bộ phận phục vụ kiểm soát chi phí

B. Sự lãng phí về chi phí hoạt động của bộ phận phục vụ sẽ chuyển hết sang cho bộ phận chức năng

C. Thông tin chi phí không kịp thời

D. Các câu trên đúng

Câu 12: Khi thực hiện phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ thì cần lưu ý:

A. Chi phí phân bổ được chọn nên là chi phí thực tế

B. Căn cứ phân bổ được chọn là tỷ lệ thực tế hoặc mức sử dụng thực tế

C. Hai câu trên đúng

D. Hai câu trên sai

Câu 13: Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ được xác định bao gồm:

A. Cả chi phí của bộ phận phục vụ khác

B. Cả chi phí của bộ phận chức năng

C. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó

D. Các câu trên sai

Câu 14: Số dư bộ phận được xác định bằng:

A. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng biến phí bộ phận

B. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng định phí bộ phận

C. Tổng Doanh thu bộ phận – (Tổng biến phí bộ phận + Tổng định phí bộ phận)

D. Số dư đảm phí – Định phí chung

Câu 15: Phương pháp phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo cách ứng xử của chi phí có ưu điểm:

A. Bộ phận chức năng không phải chịu đựng tính kém hiệu quả của bộ phận phục vụ

B. Bộ phận chức năng sẽ cố gắng sử dụng đúng mức kế hoạch

C. Tỷ lệ phân bổ định phí sẽ được duy trì trong nhiều kỳ

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 16: Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ bao gồm:

A. Cả chi phí của bộ phận phục vụ phân bổ trước

B. Cả chi phí của bộ phận chức năng

C. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó

D. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ có mức độ hoạt động cao nhất và ảnh hưởng nhiều nhất đến các bộ phận phục vụ khác

Câu 17: Câu nào không đúng khi nói về nguyên tắc phân bổ của hình thức phân bổ bậc thang:

A. Chi phí của bộ phận phục vụ được phân bổ cho các bộ phận chức năng và các bộ phận phục vụ khác

B. Chi phí của các bộ phận phục vụ được phân bổ lần lượt theo thứ tự nhất định

C. Ở các bộ phận được chọn phân bổ sau, tổng chi phí cần phân bổ chỉ bao gồm chi phí phát sinh của bản thân bộ phận đó

Câu 18: Chức năng nào dưới đây không thuộc chức năng của kế toán quản trị:

A. Thu thập, các số liệu, tài liệu

B. Đo lường, xử lí các số liệu tài liệu

C. Phân loại các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

D. Tổng hợp các số liệu, tài liệu

Câu 19: Kế toán quản trị gắn liền với chức năng quản lý thông qua việc:

A. Thu nhập, ghi chép các số liệu, tài liệu

B. Xử lý và phân tích số liệu, tài liệu

C. Cung cấp các số liệu, tài liệu cho các nhà quản lý

D. Tất cả các việc nói trên

Câu 20: Nhiệm vụ nào trong các nhiệm vụ dưới đây không phải là nhiệm vụ cụ thể của KTQT:

A. Thu thập, lượng hoá và phân tích các NVKT phát sinh

B. Xử lí, phân loại, hệ thống hoá để thiết lập hệ thống các chỉ tiêu

C. Định khoản các NVKT phát sinh cần thiết cho quản lý

D. Tổng hợp, tính toán và phân tích các chi tiêu theo yêu cầu của quản lý

Câu 21: Kế toán quản trị và kế toán tài chính giống nhau ở nội dung nào?

A. Đều là công cụ quản lý khoa học, có hiệu quả

B. Mục đích phục vụ

C. Nguyên tắc cung cấp thông tin

D. Tất cả các nội dung nói trên

Câu 22: Kế toán tài chính và kế toán quản trị giống nhau ở nội dung nào:

A. Đặc điểm thông tin

B. Phạm vi thông tin

C. Đều là bộ phận cấu thành của kế toán nói chung

D. Tất cả các nội dung nói trên

Câu 23: Kế toán tài chính và kế toán quản trị khác nhau ở nội dung nào:

A. Kì báo cáo

B. Mức độ chính xác

C. Tính pháp lệnh

D. Tất cả các nội dung nói trên

Câu 24: Hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp bao gồm hoạt động nào:

A. Hoạt động sản xuất kinh doanh

B. Hoạt động công đoàn

C. Hoạt động công ích

D. Tất cả các hoạt động nói trên

Câu 25: Những hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động của doanh nghiệp:

A. Hoạt động sản xuất kinh doanh

B. Hoạt động tài chính

C. Hoạt động khác

D. Tất cả các hoạt động nói trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quản trị có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quản trị có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 12 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên