Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 12

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 12

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 75 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 12. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc trình tự luân chuyển chứng từ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN?

A. Phân loại, sắp xếp bảo quản chứng từ kế toán

B. Kiểm tra, kí chứng từ kế toán

C. Sao chụp chứng từ kế toán

D. Lập, tiếp nhận chứng từ kế toán

Câu 3: Nội dung nào sau đây không thuộc nôi dung kiểm tra chứng từ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN?

A. Kiểm tra tính chính xác của số liệu

B. Kiểm tra tính hợp pháp

C. Kiểm tra tính logic nghiệp vụ kinh tế tài chính

D. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực

Câu 6: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho áp dụng một trong các phương pháp nào?

A. Nhập trước xuất trước

B. Thẻ song song

C. Kiểm kê định kỳ

D. Kê khai thường xuyên

Câu 7: Đơn vị nhập quỹ TM về số thu phí, lệ phí, số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3373: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 531: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 514: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000 , Có TK 5118: 50.000

Câu 8: Đơn vị thu hồi được tạm ứng số tiền 10.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 334: 10.000

B. Nợ TK 111: 10.000 , Có TK 141: 10.000

C. Nợ TK 111: 10.000 ,Có TK 3371: 10.000

D. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 511: 10.000

Câu 9: Đơn vị nhận được tiền mặt do Kho bạc ứng trước kinh phí khi dự toán trong năm chưa được duyệt số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3371: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 511: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 141: 50.000

Câu 10: Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được tính vào mục nào?

A. Giảm chi phí hoạt động

B. Giá gốc vật liệu mua vào

C. Giảm nguồn kinh phí hoạt động

D. Giảm nguồn thu NSNN cấp

Câu 11: Đơn vị thu hồi được Nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 136: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000

Câu 12: Đơn vị kiểm quỹ phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 331: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000

Câu 13: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp (chiết khấu được hưởng sau quá trình mua hàng) được ghi tài khoản kế toán nào?

A. Bên có TK nguyên liệu vật liệu (152)

B. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)

C. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)

D. Bên có TK chi phí hoạt động (611)

Câu 14: Đơn vị vay tiền về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3382: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000

Câu 15: Đơn vị nhận được viện trợ không hoàn lại của nước ngoài bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 512: 50.000

B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000 , Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000

C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000

D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000, Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000

Câu 16: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?

A. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)

B. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)

C. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)

D. Bên Nợ TK phải trả khác (3388)

Câu 17: Đơn vị trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000

B. Nợ TK 3382: 10.000, Có TK 111: 10.000

C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000

D. Nợ TK 331: 50.000, Có TK 111: 10.000

Câu 18: Đơn vị chi tạm ứng bằng tiền mặt cho cán bộ viên chức để đi mua nguyên liệu, vật liệu, số tiền 5.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152: 5.000, Có TK 111: 5.000

B. Nợ TK 334: 5.000, Có TK 111: 5.000

C. Nợ TK 611. 5.000, Có TK 111: 5.000

D. Nợ TK 141: 5.000, Có TK 111: 5.000

Câu 19: Đơn vị chi hộ cấp trên bằng TM các khoản vãng lai nội bộ, số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 136: 50.000, Có TK 111: 50.000

B. Nợ TK 1388: 50.000, Có TK 111: 50.000

C. Nợ TK 336: 50.000, Có TK 111: 50.000

D. Nợ TK 3388: 50.000, Có TK 111: 50.000

Câu 20: Đơn vị kiểm quỹ tiền mặt phát hiện thiếu chờ xác định nguyên nhân để xử lý, số tiền 10.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000

B. Nợ TK 141: 10.000, Có TK 111: 10.000

C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000

D. Nợ TK 334: 10.000, Có TK 111: 10.000

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên