Câu hỏi: Đơn vị nhập quỹ TM về số thu phí, lệ phí, số tiền 50.000, kế toán ghi:

103 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3373: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 531: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 514: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000 , Có TK 5118: 50.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?

A. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)

B. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)

C. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)

D. Bên Nợ TK phải trả khác (3388)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị kiểm quỹ phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 331: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị kiểm quỹ tiền mặt phát hiện thiếu chờ xác định nguyên nhân để xử lý, số tiền 10.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000

B. Nợ TK 141: 10.000, Có TK 111: 10.000

C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000

D. Nợ TK 334: 10.000, Có TK 111: 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị nhận được tiền mặt do Kho bạc ứng trước kinh phí khi dự toán trong năm chưa được duyệt số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3371: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 511: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 141: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị chi tạm ứng bằng tiền mặt cho cán bộ viên chức để đi mua nguyên liệu, vật liệu, số tiền 5.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152: 5.000, Có TK 111: 5.000

B. Nợ TK 334: 5.000, Có TK 111: 5.000

C. Nợ TK 611. 5.000, Có TK 111: 5.000

D. Nợ TK 141: 5.000, Có TK 111: 5.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên