Câu hỏi: Đơn vị nhập quỹ TM về số thu phí, lệ phí, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3373: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 531: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 514: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000 , Có TK 5118: 50.000
Câu 1: Đơn vị kiểm quỹ tiền mặt phát hiện thiếu chờ xác định nguyên nhân để xử lý, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 141: 10.000, Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 334: 10.000, Có TK 111: 10.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị chi hộ cấp trên bằng TM các khoản vãng lai nội bộ, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 136: 50.000, Có TK 111: 50.000
B. Nợ TK 1388: 50.000, Có TK 111: 50.000
C. Nợ TK 336: 50.000, Có TK 111: 50.000
D. Nợ TK 3388: 50.000, Có TK 111: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị thu hồi được Nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 136: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị vay tiền về nhập quỹ tiền mặt, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3382: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi Ngân hàng kho bạc là chứng từ kế toán nào?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Giấy báo Nợ, giấy báo Có
D. Phiếu xuất kho
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho áp dụng một trong các phương pháp nào?
A. Nhập trước xuất trước
B. Thẻ song song
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận