Câu hỏi: Đơn vị thu hồi được Nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt số tiền 50.000, kế toán ghi:

88 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 136: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?

A. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)

B. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)

C. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)

D. Bên Nợ TK phải trả khác (3388)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị nhập quỹ TM về số thu phí, lệ phí, số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3373: 50.000

B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 531: 50.000

C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 514: 50.000

D. Nợ TK 111: 50.000 , Có TK 5118: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp (chiết khấu được hưởng sau quá trình mua hàng) được ghi tài khoản kế toán nào?

A. Bên có TK nguyên liệu vật liệu (152)

B. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)

C. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)

D. Bên có TK chi phí hoạt động (611)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị nhận được viện trợ không hoàn lại của nước ngoài bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 50.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 512: 50.000

B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000 , Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000

C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000

D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000, Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho áp dụng một trong các phương pháp nào?

A. Nhập trước xuất trước

B. Thẻ song song

C. Kiểm kê định kỳ

D. Kê khai thường xuyên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị chi tạm ứng bằng tiền mặt cho cán bộ viên chức để đi mua nguyên liệu, vật liệu, số tiền 5.000, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152: 5.000, Có TK 111: 5.000

B. Nợ TK 334: 5.000, Có TK 111: 5.000

C. Nợ TK 611. 5.000, Có TK 111: 5.000

D. Nợ TK 141: 5.000, Có TK 111: 5.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 12
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên