Câu hỏi: Đơn vị chi tạm ứng bằng tiền mặt cho cán bộ viên chức để đi mua nguyên liệu, vật liệu, số tiền 5.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152: 5.000, Có TK 111: 5.000
B. Nợ TK 334: 5.000, Có TK 111: 5.000
C. Nợ TK 611. 5.000, Có TK 111: 5.000
D. Nợ TK 141: 5.000, Có TK 111: 5.000
Câu 1: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho áp dụng một trong các phương pháp nào?
A. Nhập trước xuất trước
B. Thẻ song song
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị thu hồi được Nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 336: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 136: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi Ngân hàng kho bạc là chứng từ kế toán nào?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Giấy báo Nợ, giấy báo Có
D. Phiếu xuất kho
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Kỳ hạn lập báo cáo tài chính của các đơn vị HCSN theo kỳ hạn nào?
A. Quý, năm
B. Năm
C. Tháng
D. Quý
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị nhận được viện trợ không hoàn lại của nước ngoài bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 512: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000 , Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
C. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000
D. Nợ TK 112: 50.000, Có TK 3372: 50.000, Đồng thời ghi Nợ TK 004: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị kiểm quỹ phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận