Câu hỏi: Đơn vị thu hồi được tạm ứng số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 334: 10.000
B. Nợ TK 111: 10.000 , Có TK 141: 10.000
C. Nợ TK 111: 10.000 ,Có TK 3371: 10.000
D. Nợ TK 111: 10.000, Có TK 511: 10.000
Câu 1: Nội dung nào sau đây không thuộc trình tự luân chuyển chứng từ kế toán NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN?
A. Phân loại, sắp xếp bảo quản chứng từ kế toán
B. Kiểm tra, kí chứng từ kế toán
C. Sao chụp chứng từ kế toán
D. Lập, tiếp nhận chứng từ kế toán
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Chứng từ kế toán sử dụng trong đơn vị HCSN để kế toán tiền gửi Ngân hàng kho bạc là chứng từ kế toán nào?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Giấy báo Nợ, giấy báo Có
D. Phiếu xuất kho
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị kiểm quỹ phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý số tiền 50.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 1388: 50.000
B. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 331: 50.000
C. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3381: 50.000
D. Nợ TK 111: 50.000, Có TK 3388: 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn tạm thời được ghi vào tài khoản kế toán nào?
A. Bên Nợ TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên nợ TK các khoản phải thu khác (1388)
C. Bên nợ TK nguyên liệu, vật liệu (152)
D. Bên Nợ TK phải trả khác (3388)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Giá thực tế của vật liệu, công cụ, dụng cụ xuất kho áp dụng một trong các phương pháp nào?
A. Nhập trước xuất trước
B. Thẻ song song
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị trả các đối tượng khác bằng tiền mặt, số tiền 10.000, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3388: 10.000, Có TK 111: 10.000
B. Nợ TK 3382: 10.000, Có TK 111: 10.000
C. Nợ TK 1388: 10.000, Có TK 111: 10.000
D. Nợ TK 331: 50.000, Có TK 111: 10.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận