Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 32. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Kích hoạt hoặc bất hoạt enzyme được thực hiện bằng cách thay đổi liên kết cộng hóa trị của amino acid:
A. Tyrosine
B. Phenylalanine
C. Lysine
D. Serine
Câu 2: Enzyme, được sản xuất ở dạng bị bất hoạt trong tế bào sống, được gọi là:
A. Papain
B. Lysozyme
C. Apoenzyme
D. Proenzyme
Câu 3: Ví dụ về enzyme ngoại bào:
A. Lactate dehydrogenase
B. Cytochrome oxidase
C. Pancreatic lipase
D. Hexokinase
Câu 4: Một nucleotide tương tự tổng hợp, được dùng trong cấy ghép nội tạng như một chất kiềm chế miễn dịch thải ghép:
A. Theophylline
B. Cytarabine
C. 4-Hydroxypyrazolopyrimidine
D. 6-Mercaptopurine
Câu 5: Thiếu enzyme nào gây bệnh Farber:
A. α-Galactosidase
B. Ceramidase
C. β-Glucocerebrosidase
D. Arylsulphatase A.
Câu 6: Thiếu enzyme nào gây bệnh Fabry:
A. Ceramide trihexosidase
B. Galactocerebrosidase
C. Phytanic acid oxidase
D. Sphingomyelinase
Câu 7: Thiếu enzyme nào gây bệnh Krabbe:
A. Ceramide lactosidase
B. Ceramidase
C. β-Galactosidase
D. GM1 β-Galactosidase
Câu 8: Bệnh Neimann-Pick gây ra do thiếu enzyme:
A. Hexosaminidase A và B
B. Ceramidase
C. Ceramide lactosidase
D. Sphingomyelinase
Câu 9: Thiếu ezyme nào gây ra bệnh Gaucher:
A. α-Fucosidase
B. β-Galactosidase
C. β-Glucosidase
D. Sphingomyelinase
Câu 11: Từ arachidonate, sự tổng hợp các prostaglandin được xúc tác bởi:
A. Cyclooxygenase
B. Lipoxygenase
C. Thromboxane synthase
D. Isomerase
Câu 12: Thuốc không steroid chống viêm như aspirin hành động bằng cách ức chế hoạt động của các enzyme:
A. Lipoxygenase
B. Cyclooxygenase
C. Phospholipase A2
D. Lipoprotein lipase
Câu 13: Hợp chất có mật độ thấp nhất:
A. Chylomicron
B. β-Lipoprotein
C. α-Lipoprotein
D. Tiền β-Lipoprotein
Câu 14: Axit béo có thể được vận chuyển vào và ra khỏi màng tế bào bằng:
A. Vận chuyển tích cực
B. Tạo điều kiện vận tải
C. Sự khuếch tán
D. thẩm thấu ngược
Câu 15: Các enzyme xúc tác vận chuyển điện tử có mặt chủ yếu ở:
A. Ribosome
B. Lưới nội chất
C. Lysosome
D. Màng trong ti thể
Câu 16: Hồng cầu trưởng thành không chứa:
A. Enzyme glycolytic
B. Enzyme HMP shunt
C. Pyridin nucleotide
D. ATP
Câu 17: Trong các tế bào động vật có vú rRNA được sản xuất chủ yếu ở:
A. lưới nội chất
B. Ribosome
C. Hạch nhân
D. Nhân
Câu 18: Thông tin di truyền của DNA hạt nhân được chuyển đến những vị trí tổng hợp protein của:
A. rRNA
B. mRNA
C. tRNA
D. Polysomes
Câu 19: Các “nhà máy năng lượng” (power house) của tế bào là:
A. Hạt nhân
B. Màng tế bào
C. Ti thể
D. Lysosome
Câu 20: Các enzym tiêu hóa của hợp chất tế bào (cellular compound) được hạn chế trong:
A. Lysosome
B. Ribosome
C. Peroxisome
D. Polysomes
Câu 21: Các đường pentose hiện diện chủ yếu ở các cơ tim:
A. Lyxose
B. Ribose
C. Arabinose
D. Xylose
Câu 22: Hai đường chỉ khác nhau cấu hình xung quanh một nguyên tử carbon được gọi là:
A. Epimer
B. anome
C. đồng phân quang học
D. đồng phân lập thể
Câu 25: Các hợp chất có công thức cấu tạo giống nhau nhưng khác nhau về cấu hình không gian được gọi là:
A. Đồng phân lập thể
B. Anome
C. Đồng phân quang học
D. Epimers
Câu 30: Sucrose gồm:
A. Glucose + glucose
B. Glucose + fructose
C. Glucose + galactose
D. Glucose + mannose
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận