Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 750 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 11. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

68 Lần thi

Câu 1: Nồng độ phần trăm C% (tt/kl) được biểu thị:

A. số mg chất tan / 100 g dung dịch

B. số ml chất tan / 100 ml dung dịch

C. số lít chất tan / 100 g dung dịch

D. số ml chất tan / 100 g dung dịch

Câu 2: Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị:

A. số ml chất tan / 100 ml dung dịch

B. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch

C. số mg chất tan / 100 ml dung dịch

D. số ml chất tan / 100 g dung dịch

Câu 3: Nồng độ gam/lít được biểu thị:

A. số gam chất tan / 1000 ml dung dịch

B. số mg chất tan / 1000 ml dung dịch

C. số ml chất tan / 100 ml dung dịch

D. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch

Câu 7: Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng là:

A. chất rắn

B. chất lỏng

C. chất lỏng và chất khí

D. chất rắn và chất lỏng

Câu 8: Phương pháp phân tích khối lượng dựa vào sự đo chính xác:

A. khối lượng của chất rắn cần xác định

B. khối lượng đơn chất được tách ra từ một hỗn hợp rắn

C. khối lượng hợp chất có thành phần không đổi

D. khối lượng của chất rắn cần xác định hoặc thành phần của nó được tách ra ở dạng tinh khiết hay hợp chất có thành phần xác định

Câu 10: Phương pháp kết tủa là phương pháp dựa trên nguyên tắc là mẫu:

A. tác dụng với thuốc thử tạo chất ít tan

B. bị biến đổi thành cặn khi tiếp xúc với nhiệt

C. được tách ra dưới dạng tự do hay hợp chất bền

D. được tách ra và bá điện cực

Câu 11: Biểu thị kết quả trong phân tích khối lượng thường được tính theo:

A. P (g/l)

B. C% (kl/ kl)

C. hàm lượng phần trăm dạng cân theo khối lượng mẫu

D. hàm lượng phần trăm của chất tách ra dưới dạng tự do theo khối lượng mẫu

Câu 14: Phương pháp phân tích thể tích là phương pháp dựa trên việc xác định:

A. khối lượng của chất chuẩn khi phản ứng với chất phân tích

B. thể tích chất chuẩn

C. lượng chất chuẩn bậc 1

D. lượng chất chuẩn bậc 2

Câu 15: Phương pháp phân tích thể tích được sử dụng rộng rãi vì:

A. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản

B. ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản, chính xác

C. nhanh, tiện lợi, chính xác và có thể tự động hoá

D. tiện lợi, kỹ thuật đơn giản, ít tốn kém và có thể tự động hoá

Câu 17: Đặc điểm của một dung dịch chuẩn:

A. bền, có công thức xác định

B. không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn

C. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu

D. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản

Câu 20: Một base liên hợp với acid mạnh có lực ...........

A. trung bình

B. khá yếu

C. rất yếu

D. coi như bỏ qua

Câu 27: Dung dịch chuẩn độ hay được sử dụng để định lượng base yếu trong môi trường khan nước là dung dịch:

A. acid percloric 0,1N / acid hydrocloric

B. acid percloric 0,1N / acid acetic

C. KOH/MeOH

D. acid percloric 0,1N / acid acetic khan

Câu 29: Chất khử và chất oxy hoá có thể là hai chất ....(A).... [phản ứng hoá học] hoặc là một chất ....(B)... và một ....(C).... mà thế được chọn thích hợp [phản ứng điện hoá].

A. (A) = trung tính; (B) = acid; (C) = base

B. (A) = hoá học; (B) = oxy hoá; (C) = khử

C. (A) = hoá học; (B) = hoá học; (C) = điện cực

D. (A) = lưỡng tính; (B) = hoá học; (C) = điện cực

Câu 31: Phản ứng oxy hoá - khử tức là quá trình cho nhận ... (A)... thường xảy ra ...(B)... và đòi hỏi tăng nhiệt độ, thêm xúc tác.

A. (A) = electron và (B) = nhanh

B. (A) = proton và (B) = chậm

C. (A) = electron và (B) = chậm

D. (A) = proton và (B) = nhanh

Câu 36: Thế biểu kiến ảnh hưởng bởi:

A. pH

B. sự tạo phức

C. sự tạo thành kết tủa

D. cả ba câu trả lời trên

Câu 37: Thuốc thử KF chủ yếu gồm thành phần:

A. SO2

B. C6H5N

C. MeOH

D. SO2 + I2 + C6H5N

Câu 38: Muốn có kết tủa:

A. [A]m.[B]n < TAmBn

B. [A]m.[B]n = TAmBn

C. [A]m.[B]n > TAmBn

D. [A]m < TAmBn

Câu 39: Muốn có kết tủa tan được:

A. [A]m.[B]n < TAmBn

B. [A]m.[B]n = TAmBn

C. [A]m.[B]n > TAmBn

D. [A]m < TAmBn

Câu 40: Công thức tính độ tan trong nước nguyên chất của chất điện ly ít tan dạng AB (cùng hoá trị):

A. \({S_{AB}} = \frac{1}{f}\sqrt {{T_{AB}}}\)

B. \({S_{AB}} = \sqrt {{T_{AB}}}\)

C. \({S_{AB}} = \sqrt {2{T_{AB}}}\)

D. \({S_{AB}} = \frac{1}{f}\sqrt {2{T_{AB}}}\)

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 68 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên