Câu hỏi: \({H_2}O + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} {H_3}{O^ + } + O{H^ - },{K_{nuoc}} = \frac{{\left[ {{H_3}{O^ + }} \right]\left[ {O{H^ - }} \right]}}{{{{\left[ {{H_2}O} \right]}^2}}}\) ; Knước gọi là tích số ion của nước. Ở 25°C thì Knước =
A. 14
B. ± 14
C. ± 7
D. 7
Câu 1: Phương pháp phân tích thể tích là phương pháp dựa trên việc xác định:
A. khối lượng của chất chuẩn khi phản ứng với chất phân tích
B. thể tích chất chuẩn
C. lượng chất chuẩn bậc 1
D. lượng chất chuẩn bậc 2
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong dung môi là acid, các chất tan là .......... sẽ khó phân ly hơn (vì giảm sự cho proton).
A. chất trao đổi ion
B. base
C. chất lưỡng tính
D. acid
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Số gam kali dicromat cần thiết để pha 250 ml dung dịch kali dicromat 2M là:
A. 138 g
B. 142 g
C. 147 g
D. 151 g
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/ml:
A. 36,8 N
B. 35,3 N
C. 28,5 N
D. 45 N
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. dung dịch chuẩn
B. chất chuẩn bậc 1
C. chất chuẩn bậc 2
D. thuốc thử
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Nồng độ gam/lít được biểu thị:
A. số gam chất tan / 1000 ml dung dịch
B. số mg chất tan / 1000 ml dung dịch
C. số ml chất tan / 100 ml dung dịch
D. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 11
- 68 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận