Câu hỏi: Nồng độ gam/lít được biểu thị:
A. số gam chất tan / 1000 ml dung dịch
B. số mg chất tan / 1000 ml dung dịch
C. số ml chất tan / 100 ml dung dịch
D. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch
Câu 1: Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/ml:
A. 36,8 N
B. 35,3 N
C. 28,5 N
D. 45 N
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đặc điểm của một dung dịch chuẩn:
A. bền, có công thức xác định
B. không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn
C. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu
D. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Lượng thuốc thử cần dùng phải cho thừa ................................ so với tính toán theo lý thuyết là:
A. 5 – 10 %
B. 10 – 15%
C. 15 – 20%
D. 20 –25 %
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm ............ vào dung dịch phân tích cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. dung dịch chuẩn
B. chất chuẩn bậc 1
C. chất chuẩn bậc 2
D. thuốc thử
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Thế biểu kiến ảnh hưởng bởi:
A. pH
B. sự tạo phức
C. sự tạo thành kết tủa
D. cả ba câu trả lời trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Phương pháp áp dụng khi mẫu được làm bay hơi ở nhiệt độ thích hợp, khí bay ra được hấp thụ bằng một chất đã biết trước khối lượng được gọi là phương pháp:
A. tách
B. cất
C. kết tủa
D. điện trọng lượng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 11
- 68 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án
- 1.7K
- 98
- 40
-
48 người đang thi
- 1.1K
- 69
- 40
-
91 người đang thi
- 1.0K
- 53
- 40
-
23 người đang thi
- 1.1K
- 51
- 40
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận