Câu hỏi: Nồng độ phần trăm C% (tt/tt) được biểu thị:
A. số ml chất tan / 100 ml dung dịch
B. số ml chất tan / 1000 ml dung dịch
C. số mg chất tan / 100 ml dung dịch
D. số ml chất tan / 100 g dung dịch
Câu 1: Đặc điểm của một dung dịch chuẩn:
A. bền, có công thức xác định
B. không bị hút ẩm, khối lượng phân tử khá lớn
C. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn và phản ứng chọn lọc đối với mẫu
D. bền, phản ứng nhanh, hoàn toàn, phản ứng chọn lọc và có nồng độ xác định, ít tốn thời gian, ít tốn kém, kỹ thuật đơn giản
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Muốn có kết tủa:
A. [A]m.[B]n < TAmBn
B. [A]m.[B]n = TAmBn
C. [A]m.[B]n > TAmBn
D. [A]m < TAmBn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nếu những nồng độ ở dạng oxy hoá và dạng khử bằng nhau, thế được giữ trong điện cực = Eo và Eo được gọi là ...(A)... của hệ thống.
A. thế biểu kiến
B. thế cân bằng
C. thế chuẩn
D. điểm tương đương
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Nếu dung dịch được pha loãng đầy đủ thì .......... và nồng độ có thể được dùng lẫn lộn.
A. đương lượng
B. chất điện ly
C. dung dịch đệm
D. hoạt độ
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Đối tượng của phương pháp phân tích khối lượng là:
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất lỏng và chất khí
D. chất rắn và chất lỏng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho biết nồng độ đương lượng của dung dịch H2SO4 98% có d = 1,84 g/ml:
A. 36,8 N
B. 35,3 N
C. 28,5 N
D. 45 N
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 11
- 68 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích có đáp án
- 1.7K
- 98
- 40
-
60 người đang thi
- 1.2K
- 69
- 40
-
97 người đang thi
- 1.1K
- 53
- 40
-
39 người đang thi
- 1.2K
- 51
- 40
-
73 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận