Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 15

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 15

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 330 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 15. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

28/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

21 Lần thi

Câu 1: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng:

A. Từ 10-7 đến 10-5 m

B. Từ 10-7 đến 10-5 mµ

C. Từ 10-7 đến 10-5 dm 

D. Từ 10-7 đến 10-5 cm

Câu 3: Ngưỡng keo tụ là gì?

A. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

B. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

C. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

D. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định. 

Câu 4: Cấu tạo của mixen keo bao gồm: 

A. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán. 

B. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

C. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.

D. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp khuếch tán. 

Câu 5: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:

A. Kích thước tiểu phân hạt keo.

B. Tính tích điện của hạt keo.

C. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo.

D. Tất cả đúng.

Câu 6: Trong hấp thụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:

A. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.

B. Hấp thụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.

C. Chất bị hấp thụ là chất thực hiện quá trình hấp thụ.

D. a, b, c đúng. 

Câu 7: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:

A. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi

B. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học

C. Hấp phụ hóa học và hấp phụ trao đổi

D. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion

Câu 8: Sức căng bề mặt là:

A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha

B. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt

C. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng. 

Câu 9: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:

A. Nhân keo

B. Lớp khuếch tán

C. Ion quyết định thế hiệu

D. Ion đối.

Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là: 

A. Hệ keo < dung dịch thực < thô

B. Dung dịch thực < hệ keo < thô

C. Thô < hệ keo < dung dịch thực

D. Hệ keo < thô < dung dich thực

Câu 13: Trong kem đánh răng chất tạo bọt thường dùng:

A. Natri stearat

B. Natri lauryl sulfat

C. Span

D. Tween 

Câu 14: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng?

A. Từ 10-2 đến 10-4 Å

B. Từ 102 đến 104 Å

C. Từ 10-1 đến 10-3 Å 

D. Từ 101 đến 103 Å

Câu 16: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau: 

A. \({{\rm{[}}m(agI).nN{O_3}^ - .(n - x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)

B. \({{\rm{[}}m(AgI).nA{g^ + }.(n - x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ - \)

C. \({{\rm{[}}m(AgI).nA{g^ + }.(n + x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ - \)

D. \({{\rm{[}}m(AgI).nN{O_3}^ - .(n + x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)

Câu 17: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:

A. Ag+

B. \(N{O_3}^ - \)

C. K+

D. I-

Câu 18: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 16 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:

A. \(\mathop {SO4}\nolimits_2^ - \)

B. \(N{O_3}^ - \)

C. K+

D. Ag+

Câu 21: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:

A. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.

B. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau. 

C. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.

D. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.

Câu 22: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng: 

A. Trong lòng pha

B. Ranh giới của pha

C. Bất cứ nơi nào

D. A và C đúng

Câu 23: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:

A. Muối giúp trao đổi ion

B. Chất nhũ hóa N/D 

C. Chất phá bọt 

D. Chất nhũ hóa D/N

Câu 24: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp thụ Langmuir: 

A. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp thụ có các tâm hấp phụ

B. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử

C. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau

D. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra

Câu 25: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

A. Là ester của sorbitol và acid béo

B. Là ester của sorbitan và acid béo

C. Là ete của sorbitan và ancol béo

D. Là ete của sorbitol và ancol béo.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 21 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên