Câu hỏi: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta được keo AgI có cấu tạo như sau: 

206 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. \({{\rm{[}}m(agI).nN{O_3}^ - .(n - x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)

B. \({{\rm{[}}m(AgI).nA{g^ + }.(n - x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ - \)

C. \({{\rm{[}}m(AgI).nA{g^ + }.(n + x)N{O_3}^ - {\rm{]}}^{x - }}.xN{O_3}^ - \)

D. \({{\rm{[}}m(AgI).nN{O_3}^ - .(n + x)A{g^ + }{\rm{]}}^{x - }}.xA{g^ + }\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Với keo ở câu 16 ion tạo thế là:

A. Ag+

B. \(N{O_3}^ - \)

C. K+

D. I-

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Ngưỡng keo tụ là gì?

A. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

B. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

C. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.

D. Nồng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hệ phân tán hệ keo là hệ di thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước trong khoảng:

A. Từ 10-7 đến 10-5 m

B. Từ 10-7 đến 10-5 mµ

C. Từ 10-7 đến 10-5 dm 

D. Từ 10-7 đến 10-5 cm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng: 

A. Trong lòng pha

B. Ranh giới của pha

C. Bất cứ nơi nào

D. A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:

A. Là ester của sorbitol và acid béo

B. Là ester của sorbitan và acid béo

C. Là ete của sorbitan và ancol béo

D. Là ete của sorbitol và ancol béo.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Sức căng bề mặt là:

A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha

B. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt

C. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng

D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 15
Thông tin thêm
  • 21 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên