Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 619 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 13. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.1 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

6 Lần thi

Câu 1: Các chất có khả năng làm giảm tính đối kháng lớp sừng:

A. Phenol

B. Dẫn chất pyrolidon

C. Hydrocarbon

D. A, B, C sai 

Câu 2: Đối với loại thuốc mỡ dược sử dụng lâu dài, cần phải quan tâm đến tính:

A. Thấm sâu 

B. Không tách lớp 

C. Không khô cứng 

D. Không gây dị ứng, kích ứng

Câu 3: Đặc trưng của hệ phân tán vi dị thể là:

A. Kích thước pha phân tán từ 0.1 µm tới 100 µm

B. Có cấu trúc ổn định

C. Chỉ quan sát được dưới kính hiển vi điện tử 

D. Có độ nhớt cao

Câu 4: Phương pháp đơn giản nhất để xác định kiểu nhũ tương là:

A. Nhuộm màu

B. Quan sát dưới kính hiển vi 

C. Đo độ dẫn điện

D. Pha loãng

Câu 5: Ưu điểm quan trọng nhất của bột, cốm pha hỗn dịch là:

A. Thích hợp với đối tượng không dùng được dạng thuốc rắn phân liều

B. Giảm thiểu được sự thủy phân của hoạt chất

C. Giải quyết được dạng bào chế thích hợp cho các dược chất rắn khó tan trong nước

D. Bào chế đơn giản

Câu 6: Hệ số lắng của một hỗn dịch biểu thị cho:

A. Khả năng tái phân tán 

B. Khả năng tách lớp

C. Khả năng phân liều 

D. Khả năng đồng đều hàm lượng 

Câu 7: Tween 80 có ảnh hưởng đến độ bền của nhũ tương vì:

A. Làm giảm sức căng liên bề mặt giữa hai pha 

B. Có phần thân nước và phần thân dầu trong cấu trúc hóa họchụ của liên bề mặt 2 pha

C.  Tạo áo thân nước cho các tiểu phân dầu và tạo độ nhớt

D. Làm tăng tính hấp phụ của liên bề mặt 2 pha

Câu 9: Cho công thức Dầu lạc thô 20g, nước vôi nhì 20g. Để điều chế được công thức, ta phải:

A. Phải thêm Span 80

B. Phải thêm Tween 80 

C. Phải đun nóng

D. Phải lắc mạnh

Câu 12: Trong phương pháp ngưng kết do phản ứng hóa học, để điều chế hỗn dịch,…., dung dịch….:

A. Tốc độ phối hợp

B. Sự khuấy trộn

C. Lọc 2 dung dịch

D. Tốc độ phối hợp và sự khuấy trộn

Câu 13: Cho công thức: Cồn kép opi Benzoic 20g, siro đơn 20g, nước cất vừa đủ 100ml. Hãy chọn cách điều chế đúng nhất:

A. Trộn cồn kép Opi benzoic với siro đơn rồi thêm đồng lượng nước, khuấy đều

B. Trộn cồn kép opi với đồng lượng nước cất, khuấy đều, thêm siro đơn, khuấy đều

C. Trộn siro đơn với đồng lượng nước cất, thêm tiếp cồn kéo opi benzoic…

D. Trộn cồn kép opi benzoic với siro đơn, cho hỗn hợp này vào 50ml nước cất

Câu 14: Thuốc mỡ là dạng thuốc có thể chất…., dùng để bôi lên da hoặc niêm mạc nhằm…:

A. Mềm/ bảo vệ hoặc đưa thuốc thấm qua da

B. Lỏng hoặc mềm/ trị liệu qua da

C. Mềm/ Chuyển giao thuốc qua da

D. Nhão/ bôi lên da

Câu 15: Các Hydrocarbon dùng cho thuốc mỡ thuộc nhóm tá dược:

A. Thân dầu

B. Dẫn chất của Dầu mỡ sáp

C. Dầu mỡ sáp 

D. Thân nước

Câu 16: Tính chất cần lưu ý của Carbomer khi sử dụng làm tá dược cho thuốc mỡ là:

A. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc pH 

B. Chất tạo gel phụ thuộc nhiệt độ 

C. Chất tạo gel có độ nhớt phụ thuộc nồng độ 

D. Chất tạo gel cần phối hợp với glycerol

Câu 17: Tá dược PEG dùng cho thuốc mỡ có nhược điểm:

A. Khả năng hòa tan hoạt chất kém

B. Có tính háo ẩm 

C. Không thể phối hợp được các loại PEG khác nhau

D. Không có khả năng thấm qua da lành

Câu 19: Phải thêm vào tá dược nhũ tương D/N:

A. Chất giữ ẩm, chất chống oxy hóa

B. Chất nhũ hóa, chất bảo quản

C. Chất giữ ẩm, chất bảo quản

D. Chất chống oxy hóa, chất chống vi khuẩn nấm mốc

Câu 20: Hãy cho biết tá dược suppocire thuộc nhóm tá dược nào?

A. Thân nước thiên nhiên 

B. Thân nước tổng hợp 

C. Thân dầu bán tổng hợp

D. Tá dược dầu hydrogen hóa

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên