Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 19

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 19

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 120 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 19. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

31/08/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Trong vùng tin Table, vùng tin Query, Dim a, Static b, ta có thể coi là? 

A. Biến                    

B. Mảng

C.  Phương thức            

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Phát biểu đúng nhất mặt nạ nhập liệu (InPut Mask) dùng để làm gi?

A. Định nghĩa vùng tin               

B. Định giá trị mặc định

C. Ràng buộc dữ liệu vào    

D. Tất cả đều sai

Câu 3: Quan hệ dữ liệu giữa các đối tượng?

A. Table với Table                      

B. Table với Query

C. Query với Query        

D. Tất cả đúng

Câu 4: Khi nhập dữ liệu cho một Table thì vùng tin được gọi là khóa chính (primary key)? 

A. Cho phép nhập dữ liệu trùng 

B. Không cho phép nhập dữ liệu trùng

C. Bắt buộc nhập không rỗng   

D. Câu B,C đúng

Câu 5: Khi đặt tên vùng tin trường hợp nào hợp lệ?

A. "HoTen"                       

B. Ho Ten

C. Ho-Ten                 

D. Tất cả đúng

Câu 6: Đối tượng nào sau đây có thể in trực tiếp ra máy in?

A. FORM                                 

B. TABLE

C. QUERY                          

D. Tất cả đúng

Câu 7: Các hàm nào sau đây không phải là hàm cơ sở dữ liệu?

A.  Dsum                    

B.  IIF(...)

C. Dlookup                            

D. Dmax

Câu 8: Trong thuộc tính Form thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu?

A. Allow Edits                      

B. Allow Deletions

C. Allow Additions     

D. Tất cả đều sai

Câu 9: Giá trị mặc định của Form (Default view) khi chạy có các dạng nào sau đây?

A. Continuous Forms             

B. Datasheet

C. Single Form           

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Trong Access đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu

A. Tables           

B. Reports

C. Forms                               

D. Macros

Câu 11: Khóa chính của 1 table dùng để kiểm tra

A. Trùng lắp dữ liệu                     

B. Dữ liệu bị rỗng

C. Cả 2 đều đúng                    

D.  Cả 2 đều sai

Câu 12: Hình minh hoạ sau thuộc dạng biểu mẫu nào:

A. Biểu mẫu dạng columar

B. Biểu mẫu dạng tabular

C. Biểu mẫu dạng datasheet

D. Biểu mẫu dạng justified

Câu 13: Khi tạo biểu mẫu thanh Toolbox không thấy, muốn lấy lại thao tác.

A. Menu View/ toolbar/ toolbox

B. Menu tools/customize/toolbars/toolbox

C. Kích chuột phảI trên vùng trống của thanh menu chọn toolbox

D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Muốn lấy thanh Form design, khi không thấy, thao tác?

A. Vào Menu view/toolbar/Form design

B. Vào Format/ toolbar/form design

C. Vào Insert/form design

D. Vào Edit/ toolbar/ form design

Câu 15: Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần:

A. Form header, form fields, form detail, form footer

B. Page header, detail, page footer

C. Form header, page header, detail, page footer, form footer

D. Form header, page, header, form fields, page footer, form footer

Câu 18: Để xuất hiện câu hỏi đáp như hình 1, ta phải sử dụng loại query nào?

A. Update query

B. Make -Table Query

C. Crosstab Query

D. Select Query

Câu 19: Truy vấn bên dùng để làm gì?

A. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề cột, trường GCode làm tiêu đề dòng và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu

B. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề dòng, trường GCode làm tiêu đề cột và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu

C. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề cột, trường GCode dùng để thống kê dữ liệu và trường Meaning làm tiêu đề dòng

D. Tạo một bảng mới

Câu 20: Make - Table query dùng để làm gì?

A. Cập nhật dữ liệu cho các bảng

B. Truy xuất dữ liệu trong bảng theo một điều kiện nào đó?

C. Nối hai bảng có cùng cấu trúc với nhau

D. Tạo thêm một bảng mới từ những dữ liệu đã có trong CSDL hiện thời

Câu 23: Muốn chạy một truy vấn ta làm như thế nào?

A. Tools\ Run

B. Query\ Run

C. Kích chọn biểu tượng  trên thanh công cụ

D. Cả câu B và câu C

Câu 24: Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy loại query nào?

A. CrossTab query

B. Make-Table Query

C. Select Query

D. Append Query

Câu 25: Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào?

A. CrossTab query

B. Make-Table Query

C. Select Query

D. Append Query

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm