Câu hỏi: Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần:

120 Lượt xem
30/08/2021
2.4 5 Đánh giá

A. Form header, form fields, form detail, form footer

B. Page header, detail, page footer

C. Form header, page header, detail, page footer, form footer

D. Form header, page, header, form fields, page footer, form footer

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi nhập dữ liệu cho một Table thì vùng tin được gọi là khóa chính (primary key)? 

A. Cho phép nhập dữ liệu trùng 

B. Không cho phép nhập dữ liệu trùng

C. Bắt buộc nhập không rỗng   

D. Câu B,C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Các hàm nào sau đây không phải là hàm cơ sở dữ liệu?

A.  Dsum                    

B.  IIF(...)

C. Dlookup                            

D. Dmax

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đối tượng nào sau đây có thể in trực tiếp ra máy in?

A. FORM                                 

B. TABLE

C. QUERY                          

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chạy query nào?

A. CrossTab query

B. Make-Table Query

C. Select Query

D. Append Query

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khóa chính của 1 table dùng để kiểm tra

A. Trùng lắp dữ liệu                     

B. Dữ liệu bị rỗng

C. Cả 2 đều đúng                    

D.  Cả 2 đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Truy vấn bên dùng để làm gì?

A. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề cột, trường GCode làm tiêu đề dòng và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu

B. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề dòng, trường GCode làm tiêu đề cột và trường Meaning dùng để thống kê dữ liệu

C. Thống kê chéo dữ liệu của hai bảng tblF và tblFG, trong đó trường FCode dùng làm tiêu đề cột, trường GCode dùng để thống kê dữ liệu và trường Meaning làm tiêu đề dòng

D. Tạo một bảng mới

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm