Câu hỏi:

Yếu tố nào là nguyên nhân chủ yếu gây ra sự đóng hoặc mở khí khổng?

565 Lượt xem
30/11/2021
2.4 5 Đánh giá

A. A. Nhiệt độ

B. B. Nước

C. C. Phân bón

D. D. Ánh sáng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua bộ phận nào?

A. A. Rễ chính

B. B. Rễ bên

C. C. Miền lông hút

D. D. Đỉnh sinh trưởng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là:

A. A. Lạp thể

B. B. Ti thể

C. C. Không bào

D. D. Mạng lưới nội chất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A. A. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng

B. B. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ

C. C. Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất

D. D. Làm trong sạch bầu khí quyển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp hiếu khí chính là

A. A. mạng lưới nội chất.

B. B. không bào

C. C. lục lạp.

D. D. ti thể.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

B. B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

C. C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

D. D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là:

A. A. Nước và các ion khoáng

B. B. Amit, ion khoáng

C. C. Saccarôzơ và axit amin

D. D. Hoocmon, vitamin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh