Câu hỏi: Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:
A. Giá mua
B. Chiết khấu thương mại
C. Các hoàn thuế được hoàn lại
D. Tất cả các yếu tố
Câu 1: Đơn vị mua TSCĐ theo phương phá trả chậm thuộc diện chịu Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi giao cho bộ phận sử dụng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 331
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 331
C. Nợ TK 211 / Có TK 331; Có TK 333(1); Có TK 242
D. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2); Nợ TK 242/ Có TK 331
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 412 / Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị mua từ nhập khẩu TSCĐ hữu hình, thuế GTGT nộp ở khâu nhập khẩu được khấu từ và đã trả bằng tiền vay dài hạn, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 341
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 341
C. Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 133 (2)
D. Nợ TK 211 / Có TK 341; Có TK 333(3)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi)
B. Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi)
C. Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214
D. Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Căn cứ vào quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng, mua sắm TSCĐ, kế toán kết chuyển nguồn vốn như sau:
A. Nợ TK 441, 414/ Có TK 211
B. Nợ TK 441, 414/ Có TK 411
C. Nợ TK 411/ Có TK 414, 441
D. Nợ TK 211/ Có TK 411
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận