Câu hỏi: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau, kế toán ghi:

136 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi)

B. Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi)

C. Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214

D. Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:

A. Cổ phần hoá Doanh nghiệp

B. Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp

C. Giá vốn liên doanh

D. Đầu kì và cuối kỳ kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:

A. Tính có thể xác định được

B. Khả năng kiểm soát

C. Lợi ích kinh tế tương lai

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:

A. Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)

B. Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642

C. Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)

D. Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)

B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 411, 642

C. Nợ TK 412/ Có TK 152, 153

D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thuế GTGT của TSCĐ hữu hình nhập khẩu không được khấu trừ mà được tính vào nguyên giá, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 211 / Có TK 111, 122; Có TK 333(2); Có TK 333(1)

D. Nợ TK 211 / Có TK 111, 112; Có TK 333(3); Có TK 333 (12)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)

B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)

C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)

D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên