Câu hỏi: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

117 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138

B. Nợ TK 138/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)

D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để ghi nhận TSCĐ vô hình:

A. Tính có thể xác định được

B. Khả năng kiểm soát

C. Có hình thái vật chất cụ thể do Doanh nghiệp nắm giữ

D. Lợi ích kinh tế trong tương lai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại không tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

A. Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại

B. Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ

C. Hao mòn luỹ kế

D. Giá trị đánh giá lại của TSCĐ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)

B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)

C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)

D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:

A. Cổ phần hoá Doanh nghiệp

B. Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp

C. Giá vốn liên doanh

D. Đầu kì và cuối kỳ kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Căn cứ vào quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng, mua sắm TSCĐ, kế toán kết chuyển nguồn vốn như sau:

A. Nợ TK 441, 414/ Có TK 211

B. Nợ TK 441, 414/ Có TK 411

C. Nợ TK 411/ Có TK 414, 441

D. Nợ TK 211/ Có TK 411

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị mua TSCĐ hữu hình đã đưa vào sử dụng thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và đã trả tiền, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 211/ Có TK 311, 341

C. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 211; Nợ TK 333(2) / Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên