Câu hỏi: Khi tự chế, tự sản xuất TSCĐ xong, kế toán đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình:

111 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Nợ TK 211/ Có TK 632

B. Nợ TK 211/ Có TK 154, 155

C. Nợ TK 211/ Có TK 512; Có TK 111, 152; Có TK 411

D. Nợ TK 211/ Có TK 512

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:

A. Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 412 / Có TK 152, 153

D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138

B. Nợ TK 138/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)

D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:

A. Giá mua

B. Chiết khấu thương mại

C. Các hoàn thuế được hoàn lại

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị mang TSCĐ hữu hình để trao đổi lấy TSCĐ hữu hình khác tương tự nhau, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211(nhận về)/ Có TK 211 (chuyển đi)

B. Nợ TK 211 (nhận về); Nợ TK 214/ Có TK 211 (chuyển đi)

C. Nợ TK 211(chuyển về)/ Có TK 211 (chuyển đi); Có TK 214

D. Nợ TK 211 (nhận về) / Có TK 411

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)

B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)

C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)

D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên