Câu hỏi: Đơn vị mua TSCĐ theo phương phá trả chậm thuộc diện chịu Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi giao cho bộ phận sử dụng, kế toán ghi:

97 Lượt xem
30/08/2021
4.0 5 Đánh giá

A. Nợ TK 211/ Có TK 331

B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 331

C. Nợ TK 211 / Có TK 331; Có TK 333(1); Có TK 242

D. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2); Nợ TK 242/ Có TK 331

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138

B. Nợ TK 138/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)

D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)

B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)

C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)

D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:

A. Giá mua

B. Chiết khấu thương mại

C. Các hoàn thuế được hoàn lại

D. Tất cả các yếu tố

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại không tuỳ thuộc vào yếu tố nào:

A. Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại

B. Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ

C. Hao mòn luỹ kế

D. Giá trị đánh giá lại của TSCĐ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Thuế GTGT của TSCĐ hữu hình nhập khẩu không được khấu trừ mà được tính vào nguyên giá, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112

B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 211 / Có TK 111, 122; Có TK 333(2); Có TK 333(1)

D. Nợ TK 211 / Có TK 111, 112; Có TK 333(3); Có TK 333 (12)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên