Câu hỏi: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)
B. Nợ TK 152, 153/ Có TK 411, 642
C. Nợ TK 412/ Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
Câu 1: Thuế GTGT của TSCĐ hữu hình nhập khẩu không được khấu trừ mà được tính vào nguyên giá, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 211 / Có TK 111, 122; Có TK 333(2); Có TK 333(1)
D. Nợ TK 211 / Có TK 111, 112; Có TK 333(3); Có TK 333 (12)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138
B. Nợ TK 138/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)
D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu đã được Hội đồng xử lý, người chịu trách nhiệm vật chất phải bồi thường, kế toán ghi:
A. Nợ TK 138(8), 334/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 183(8), 334/ Có TK 338
C. Nợ TK 138(8), 334 / Có TK 138(1)
D. Nợ TK 183(1) / Có TK 183(8), 334
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Để ghi nhận là TSCĐ hữu hình, nó KHÔNG cần thoả mãn tiêu chuẩn này:
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy
C. Khả năng kiểm soát
D. Thời gian sử dụng trên 1 năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:
A. Tính có thể xác định được
B. Khả năng kiểm soát
C. Lợi ích kinh tế tương lai
D. Tất cả các yếu tố
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận