Câu hỏi: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:
A. Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)
B. Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642
C. Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)
D. Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642
Câu 1: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 412 / Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thiếu đã được Hội đồng xử lý, người chịu trách nhiệm vật chất phải bồi thường, kế toán ghi:
A. Nợ TK 138(8), 334/ Có TK 152, 153
B. Nợ TK 183(8), 334/ Có TK 338
C. Nợ TK 138(8), 334 / Có TK 138(1)
D. Nợ TK 183(1) / Có TK 183(8), 334
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị mua TSCĐ hữu hình không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc tính theo phương pháp trực tiếp và đã trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi Ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211/ Có TK 331
B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 211 / Có TK111, 112; Có TK 333
D. Nợ TK 211/ Có TK 111, 112
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Để nhận biết được TSCĐ hữu hình, cần các yếu tố nào:
A. Tính có thể xác định được
B. Khả năng kiểm soát
C. Lợi ích kinh tế tương lai
D. Tất cả các yếu tố
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây KHÔNG được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:
A. Giá mua
B. Chi phí liên quan đến mua và đưa TCSĐ vào sử dụng
C. Các khoản thuế không được hoàn lại
D. Chiết khấu thương mại
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận