Câu hỏi: Đơn vị không đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:
A. Cổ phần hoá Doanh nghiệp
B. Chia, tách, sát nhập Doanh nghiệp
C. Giá vốn liên doanh
D. Đầu kì và cuối kỳ kế toán
Câu 1: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)
B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)
C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)
D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:
A. Giá mua
B. Chiết khấu thương mại
C. Các hoàn thuế được hoàn lại
D. Tất cả các yếu tố
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG được sử dụng để ghi nhận TSCĐ vô hình:
A. Tính có thể xác định được
B. Khả năng kiểm soát
C. Có hình thái vật chất cụ thể do Doanh nghiệp nắm giữ
D. Lợi ích kinh tế trong tương lai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:
A. Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)
B. Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642
C. Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)
D. Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153
B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 412 / Có TK 152, 153
D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138
B. Nợ TK 138/ Có TK 152, 153
C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)
D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 3.0K
- 87
- 20
-
58 người đang thi
- 1.9K
- 87
- 25
-
12 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
25 người đang thi
- 1.3K
- 26
- 20
-
49 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận