Câu hỏi: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch giảm, kế toán ghi:

139 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Nợ TK 338(1) / Có TK 152, 153

B. Nợ TK 138(1)/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 412 / Có TK 152, 153

D. Nợ TK 152, 153 / Có TK 412

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Căn cứ vào quyết định sử dụng nguồn vốn đầu tư xây dựng, mua sắm TSCĐ, kế toán kết chuyển nguồn vốn như sau:

A. Nợ TK 441, 414/ Có TK 211

B. Nợ TK 441, 414/ Có TK 411

C. Nợ TK 411/ Có TK 414, 441

D. Nợ TK 211/ Có TK 411

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:

A. Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)

B. Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642

C. Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)

D. Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138

B. Nợ TK 138/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)

D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khi tự chế, tự sản xuất TSCĐ xong, kế toán đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình:

A. Nợ TK 211/ Có TK 632

B. Nợ TK 211/ Có TK 154, 155

C. Nợ TK 211/ Có TK 512; Có TK 111, 152; Có TK 411

D. Nợ TK 211/ Có TK 512

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)

B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)

C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)

D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên