Câu hỏi: Đơn vị tiến hành đánh giá lại TSCĐ trong trường hợp nào:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Nhà nước có quyết định đánh giá lại

B. Đầu kỳ kế toán

C. Cuối kỳ kế toán

D. Tất cả các trường hợp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thuế GTGT của TSCĐ nhập khẩu phải nộp, kế toán ghi:

A. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(3)

B. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(2)

C. Nợ TK 133(2)/ Có TK 333(12)

D. Nợ TK 333(1)/ Có TK 133(2)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Dựa vào biên bản kiểm kê, khi chưa rõ nguyên nhân thừa nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138

B. Nợ TK 138/ Có TK 152, 153

C. Nợ TK 152, 153/ Có TK 338(1)

D. Nợ TK 152, 153/ Có TK 138(1)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Khi tự chế, tự sản xuất TSCĐ xong, kế toán đồng thời ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình:

A. Nợ TK 211/ Có TK 632

B. Nợ TK 211/ Có TK 154, 155

C. Nợ TK 211/ Có TK 512; Có TK 111, 152; Có TK 411

D. Nợ TK 211/ Có TK 512

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị mua TSCĐ theo phương phá trả chậm thuộc diện chịu Thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, khi giao cho bộ phận sử dụng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 211/ Có TK 331

B. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2) / Có TK 331

C. Nợ TK 211 / Có TK 331; Có TK 333(1); Có TK 242

D. Nợ TK 211; Nợ TK 133(2); Nợ TK 242/ Có TK 331

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Dựa vào biên bản kiểm kê, đối với nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ thừa đã được Hội đồng xử lý ghi tăng vốn và ghi giảm chi phí QLDN, kế toán ghi:

A. Nợ TK 411; Nợ TK 642 / Có TK 338(1)

B. Nợ TK 183(1) / Có TK 411, 642

C. Nợ TK 411, 642/ Có TK 183(1)

D. Nợ TK 338(1) / Có TK 411, 642

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên