Câu hỏi: Ý nghĩa của lập kế hoạch nghiên cứu để:

421 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Xác định được loại thiết kế nghiên cứu

B. Giúp phân tích số liệu dễ dàng

C. Chọn mẫu nghiên cứu dễ dàng

D. Tạo cơ sở cho việc lập dự trù kinh phí

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Câu hỏi đóng có nhược điểm: 

A. Danh sách câu trả lời thường không phù hợp với ý định người trả lời và thông tin quan trọng có thể bị bỏ sót

B. Danh sách câu trả lời có thể không phù hợp với ý định người trả lời và thông tin quan trọng có thể bị bỏ sót

C. Phân tích tốn thời gian, phải mã hóa lại, đòi hỏi kinh nghiệm

D. Câu hỏi đóng có nội dung không phù hợp với nội dung của cuộc điều tra

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Ý nghĩa của lập kế hoạch nghiên cứu:

A. Lường trước những khó khăn, thuận lợi

B. Phân công việc cho các điều tra viên được dễ dàng

C. Xác định được loại thiết kế nghiên cứu

D. Giúp phân tích số liệu dễ dàng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Kết quả điều tra số trẻ em được tiêm chủng ở 3 làng là:

A. Địa điểm

B. Tính chất tiêm chủng

C. Làng

D. Trẻ em tiêm chủng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Biểu đồ hình tròn thường được dùng để biểu diễn:

A. Số liệu của biến liên tục

B. Số liệu của biến liên tục khi đã phân nhóm

C. Số liệu của biến rời rạc

D. Chỉ ra các tỷ lệ khác nhau giữa các loại trong một nhóm của một biến về chất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Phỏng vấn sâu (indepth interview) là một kỹ thuật thu thập thông tin:

A. Có thể dùng câu hỏi mở, câu hỏi đóng hay bảng kiểm khi phỏng vấn

B. Thuộc về phương pháp nghiên cứu định lượng

C. Sử dụng bảng hướng dẫn để phỏng vấn

D. Sử dụng bộ câu hỏi mở để phỏng vấn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tiêu chuẩn của một biểu đồ tốt là:

A. Phải có tên biểu đồ

B. Thích hợp với loại số liệu muốn trình này

C. Phải có đầy đủ các số liệu

D. Phải có màu sắc rõ ràng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 10
Thông tin thêm
  • 60 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên