Câu hỏi: Vốn tự có của ngân hàng thương mại bao gồm những thành phần nào dưới đây?

151 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ

B. Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và một số tài sản nợ khác theo quy định

C. Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và dự phòng tài chính

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, việc cho vay bảo đảm bằng cổ phiếu của công ty con trực thuộc ngân hàng cho vay là:

A. Không được cho phép

B. Được cho phép thực hiện và NHTM tự chịu trách nhiệm

C. Được thực hiện giới hạn trong phạm vi cho phép của NHNN

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng: 

A. Luôn luôn có dư có

B. Có thể có dư nợ tại một thời điểm nào đó nếu NH cho phép thấu chi

C. Luôn luôn có dư nợ

D. Vừa dư có, vừa dư nợ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng với một khách hàng trong quan hệ thấu chi, tương ứng là:

A. Chủ nợ; con nợ

B. Người ký gửi; người nhận giữ

C. Con nợ; chủ nợ

D. Người nhận giữ; người ký gửi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Ngân hàng thương mại phân biệt với ngân hàng hợp tác xã ở điểm nào sau đây:

A. Thị trường khách hàng

B. Tính chất và mục tiêu hoạt động

C. Cả hai câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Luật quy định những hoạt động nào sau đây là hoạt động ngân hàng:

A. Nhận tiền gửi, cấp tín dụng, môi giới tiền tệ

B. Nhận tiền gửi, cung ứng dịch vụ thanh toán, phát hành giấy có giá, cấp tín dụng, đầu tư chứng khoán

C. Nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Thời hạn cho vay là khoảng thời gian kể từ khi:

A. Giải ngân lần đầu tiên cho đến lần giải ngân cuối cùng

B. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi bắt đầu hoàn trả vốn vay

C. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi thanh toán hết cả gốc và lãi theo HĐ vay

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 10
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên