Câu hỏi: NHNN quy định tỷ lệ dự trữ và tỷ lệ đảm bảo an toàn vốn đối với NHTM để:

147 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Đo lường hiệu quả hoạt động của NHTM

B. Đảm bảo khả năng thanh toán của NHTM

C. Đảm bảo lợi tức cho cổ đông

D. Tăng lợi nhuận ngân hàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong cho vay theo dự án đầu tư, nguồn trả nợ chủ yếu gồm:

A. Toàn bộ tiền khấu hao TSCĐ

B. Khấu hao TSCĐ hình thành từ vốn vay

C. Khấu hao TSCĐ và lợi nhuận ròng sau khi đã nộp thuế trích lập các quỹ theo quy định

D. Lợi nhuận ròng sau thuế

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Thời hạn cho vay là khoảng thời gian kể từ khi:

A. Giải ngân lần đầu tiên cho đến lần giải ngân cuối cùng

B. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi bắt đầu hoàn trả vốn vay

C. Giải ngân lần đầu tiên cho đến khi thanh toán hết cả gốc và lãi theo HĐ vay

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tín dụng là quan hệ vay mượn giữa hai chủ thể kinh tế mà yếu tố quyết định để hình thành quan hệ tín dụng là:

A. Người đi vay sử dụng vốn đúng mục đích

B. Người đi vay có uy tín

C. Người đi vay có mục đích sử dụng vốn hợp pháp

D. Người đi vay có tài sản đảm bảo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Ngân hàng thương mại phân biệt với ngân hàng hợp tác xã ở điểm nào sau đây:

A. Thị trường khách hàng

B. Tính chất và mục tiêu hoạt động

C. Cả hai câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, người vay tiền của ngân hàng:

A. Có nhiệm vụ trả nợ ngân hàng

B. Trả nợ khi ngân hàng yêu cầu

C. Có nghĩa vụ mặc nhiên trả nợ ngân hàng

D. Các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Vốn tự có của ngân hàng thương mại bao gồm những thành phần nào dưới đây?

A. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ

B. Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và một số tài sản nợ khác theo quy định

C. Vốn điều lệ, quỹ dự trữ và dự phòng tài chính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 10
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên