Câu hỏi: Mối quan hệ pháp lý giữa một ngân hàng với một khách hàng trong quan hệ thấu chi, tương ứng là:

72 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Chủ nợ; con nợ

B. Người ký gửi; người nhận giữ

C. Con nợ; chủ nợ

D. Người nhận giữ; người ký gửi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động của NHTM và hoạt động của các TCTD phi ngân hàng thể hiện ở:

A. NHTM cho vay và huy động vốn trong khi các TCTD phi NH có cho vay nhưng không huy động vốn

B. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi TCTD phi NH không được (tiền gửi cá nhân)

C. NHTM được cho vay trong khi TCTD phi NH không được

D. NHTM chỉ được phép thực hiện một số hoạt động ngân hàng trong khi các TCTD phi NH được thực hiện toàn bộ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Dựa vào hoạt động của NHTM theo Luật định, có thể phân chia nghiệp vụ NHTM thành những loại nghiệp vụ:

A. Nghiệp vụ tài sản có và tài sản nợ

B. Nghiệp vụ ngân hàng và phi ngân hàng

C. Nghiệp vụ nội bảng và ngoại bảng

D. Nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán và các nghiệp vụ khác

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, người vay tiền của ngân hàng:

A. Có nhiệm vụ trả nợ ngân hàng

B. Trả nợ khi ngân hàng yêu cầu

C. Có nghĩa vụ mặc nhiên trả nợ ngân hàng

D. Các đáp án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: NHNN quy định tỷ lệ dự trữ và tỷ lệ đảm bảo an toàn vốn đối với NHTM để:

A. Đo lường hiệu quả hoạt động của NHTM

B. Đảm bảo khả năng thanh toán của NHTM

C. Đảm bảo lợi tức cho cổ đông

D. Tăng lợi nhuận ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trong cho vay theo dự án đầu tư, nguồn trả nợ chủ yếu gồm:

A. Toàn bộ tiền khấu hao TSCĐ

B. Khấu hao TSCĐ hình thành từ vốn vay

C. Khấu hao TSCĐ và lợi nhuận ròng sau khi đã nộp thuế trích lập các quỹ theo quy định

D. Lợi nhuận ròng sau thuế

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 10
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên