Câu hỏi: Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, người vay tiền của ngân hàng:

166 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Có nhiệm vụ trả nợ ngân hàng

B. Trả nợ khi ngân hàng yêu cầu

C. Có nghĩa vụ mặc nhiên trả nợ ngân hàng

D. Các đáp án trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngân hàng thương mại phân biệt với ngân hàng hợp tác xã ở điểm nào sau đây:

A. Thị trường khách hàng

B. Tính chất và mục tiêu hoạt động

C. Cả hai câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: NHNN quy định tỷ lệ dự trữ và tỷ lệ đảm bảo an toàn vốn đối với NHTM để:

A. Đo lường hiệu quả hoạt động của NHTM

B. Đảm bảo khả năng thanh toán của NHTM

C. Đảm bảo lợi tức cho cổ đông

D. Tăng lợi nhuận ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Số dư tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng: 

A. Luôn luôn có dư có

B. Có thể có dư nợ tại một thời điểm nào đó nếu NH cho phép thấu chi

C. Luôn luôn có dư nợ

D. Vừa dư có, vừa dư nợ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong cho vay theo dự án đầu tư, nguồn trả nợ chủ yếu gồm:

A. Toàn bộ tiền khấu hao TSCĐ

B. Khấu hao TSCĐ hình thành từ vốn vay

C. Khấu hao TSCĐ và lợi nhuận ròng sau khi đã nộp thuế trích lập các quỹ theo quy định

D. Lợi nhuận ròng sau thuế

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định của pháp luật, việc cho vay bảo đảm bằng cổ phiếu của công ty con trực thuộc ngân hàng cho vay là:

A. Không được cho phép

B. Được cho phép thực hiện và NHTM tự chịu trách nhiệm

C. Được thực hiện giới hạn trong phạm vi cho phép của NHNN

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Khi đến hạn trả nợ mà khách hàng không thực hiện theo đúng cam kết trong HĐTD, nếu không có thỏa thuận khác, NHTM có quyền:

A. Xử lý tài sản đảm bảo để thu hồi nợ

B. Yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ của mình

C. Phong tỏa tài khoản của người vay để xử lý theo quy định của pháp luật

D. Các lựa chọn trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 10
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên