Câu hỏi: Việt Nam hiện đang áp dụng chế độ tỷ giá hối đoái nào sau đây:

165 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Chế độ tỉ giá cố định

B. Chế độ tỉ giá thả nổi

C. Chế độ tỉ giá thả nổi có điều tiết

D. Chế độ tỉ giá cố định có điều tiết

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tiền tín dụng là gì?

A. Tiền ngân hàng cho khách vay

B. Là tiền nằm trên các khoản mở ở ngân hàng, hình thành do các khoản tiền gửi vào ngân hàng

C. Tiền các tổ chức kinh tế cho ngân hàng vay

D. Là tiền được số hóa và thực hiện các giao dịch trao đổi thông qua hệ thống điện SWIFT của các ngân hàng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Giá mua, giá bán niêm yết thế nào theo phương pháp yết giá kiểu châu Âu?

A. Giá mua ( BID RATE): GBP/USD = 1,8352 ; Gía bán (ASK RATE): GBP/USD = 1,8357; Gía chuyển khoản (A/C RATE): GBP/USD = 1,8354

B. Giá mua ( BID RATE): GBP1 = USD 1,7352 ; Gía bán (ASK RATE): GBP1 = USD 1,7357; Gía chuyển khoản (A/C RATE): GBP1 = USD 1,7354

C. Giá mua ( BID RATE): 1 GBP = 1,6352 USD ; Gía bán (ASK RATE): 1 GBP = 1,6357 USD; Gía chuyển khoản (A/C RATE): 1 GBP = 1,6354 USD

D. Giá mua ( BID RATE): USD/GBP = 1,8352 ; Gía bán (ASK RATE): USD/GBP = 1,8357; Gía chuyển khoản (A/C RATE): USD/GBP = 1,8354

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các điều kiện và điều khoản của L/C là:

A. Ngân hàng phát hành (Issuing bank)

B. Người yêu cầu mở L/C (Applicant)

C. Ngân hàng thương lượng (Negotiating bank)

D. Ngân hàng hoàn trả (Reimbursement bank)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo UCP600, để sửa đổi L/C có hiệu lực, cần đồng ý của:

A. Người xuất khẩu, Người nhập khẩu, Ngân hàng phát hành

B. Ngân hàng phát hành, Ngân hàng xác nhận (nếu có) và Người hưởng lợi

C. Người xuất khẩu, Người nhập khẩu, Ngân hàng được chỉ định

D. Người xuất khẩu, Người nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Thẻ tín dụng là gì?

A. Là giấy chứng nhận khoản tiền ngân hàng nhận tiền gửi của khách tại ngân hàng. Khi nào cần khách ra ngân hàng rút

B.  Là thẻ do ngân hàng phát hành để khách hàng thanh toán các khoản mua bán. Ngân hàng cho người sở hữu thẻ vay một khoản tiền nào đó. Ngân hàng sẽ thanh toán tiền mua hàng cho người bán trong hạn mức cho phép. Sau một thời gian người sở hữu thẻ sẽ thanh toán lại các khoản tiền đó cho ngân hàng (tổ chức phát hành thẻ)

C. Là thẻ do ngân hàng phát hành để khách hàng có thể sử dụng thanh toán các hoạt động tài chính của mình. Vì dùng tiền điện tử nên thanh toán rất nhanh

D. Là loại thẻ mà người sử dụng được phép tiêu trước trả sau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thẻ ghi nợ là gì?

A. Là thẻ do ngân hàng phát hành cho người có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng cho phép chủ thẻ dùng thẻ để thanh toán cho chủ hàng toàn bộ hay một phần số dư của tài khoản

B. Là thẻ ghi lại các khoản người chủ sở hữu thẻ nợ ngân hàng. Trên cơ sở đó người chủ sở hữu thẻ có thể yêu cầu ngân hàng chỉ thanh toán các khoản tiền mà chủ thẻ yêu cầu qua hệ thống ngân hàng điện tử

C. Là thẻ ghi các khoản mà khách hàng đã nhờ ngân hàng thanh toán chuyển khoản. Sau một thời gian 2 bên, ngân hàng và khách hàng ngồi lại quyết toán thừa thiếu

D. Là thẻ do ngân hàng phát hành để khách hàng có thể sử dụng thanh toán các hoạt động tài chính của mình. Vì dùng tiền điện tử nên thanh toán rất nhanh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán Quốc tế - Phần 19
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên