Câu hỏi: Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền), để xác định khoảng cách giữa các gen người ta:

121 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. gây đột biến chuyển đoạn

B. xác định tần số hoán vị giữa các gen

C. gây đột biến gen

D. gây đột biến mất đoạn NST hoặc đột biến lệch bội

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tính trạng số lượng là các tính trạng:

A. Do 1 gen quy định theo kiểu trội hoàn toàn và ít thay đổi theo môi trường

B. Do 1 gen quy định theo kiểu trội không hoàn toàn và dễ thay đổi theo môi trường

C. Do nhiều gen không alen quy định theo kiểu cộng gộp và dễ thay đổi theo môi trường

D. Do nhiều gen không alen quy định theo kiểu cộng gộp và ít thay đổi theo môi trường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?

A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp

B.  Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST

C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập

D. Làm giảm kiểu hình trong quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Điều nào sau đây không đúng với nhóm gen liên kết?

A. Các gen nằm trên một NST tạo thành nhóm gen liên kết

B. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó

C. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết

D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen?

A. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn

B. Tần số hoán vị gen không lớn hơn 50%

C. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST

D. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tương tác gen không alen là hiện tượng:

A. Một gen chi phối nhiều tính trạng

B. Mỗi gen quy định 1 tính trạng

C. Nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng

D. Gen đa alen

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên