Câu hỏi: Việc lập bản đồ gen (bản đồ di truyền), để xác định khoảng cách giữa các gen người ta:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. gây đột biến chuyển đoạn

B. xác định tần số hoán vị giữa các gen

C. gây đột biến gen

D. gây đột biến mất đoạn NST hoặc đột biến lệch bội

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Mức độ mềm dẻo của kiểu hình phụ thuộc vào:

A. Môi trường sống

B. Kiểu gen

C. Tương tác của kiểu gen và môi trường

D. Tác nhân gây đột biến

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau và biểu hiện không đồng đều giữa 2 giới (ở loài có cơ chế tế bào học xác định giới tính kiểu XX – XY) thì kết luận nào được rút ra ở dưới đây là đúng?

A. Gen quy định tính trạng nằm ở NST giới tính X

B. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể

C. Gen quy định tính trạng nằm ở NST giới tính Y

D. Không có kết luận nào nêu trên là đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Bệnh phêninkêtô niệu ở người được quy định bởi:

A. gen trội nằm trên NST thường

B. gen lặn nằm trên NST thường

C. gen trội nằm trên NST giới tính

D. gen lặn nằm trên NST giới tính

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là:

A.  sự không phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân

B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau

C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng

D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực tiễn?

A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp

B.  Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST

C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập

D. Làm giảm kiểu hình trong quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các tính trạng do gen nằm trên NST giới tính Y quy định chỉ di truyền cho:

A. giới đực

B. giới cái

C. giới dị giao tử

D. giới đồng giao tử

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên