Câu hỏi: Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế:
A. tự nhân đôi của ADN
B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN.
D. phiên mã và dịch mã
Câu 1: Khái niệm nào sau đây sai ADN sang ARN?
A. Sự truyền thông tin di truyền từ ADN sang ARN (sự tổng hợp ARN) gọi là phiên mã
B. Mã di truyền trong mARN được chuyển thành trình tự axit amin trong prôtêin (tổng hợp prôtêin) gọi là dịch mã
C. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ được hiểu là gen có được phiên mã và dịch mã hay không
D. Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực được hiểu là gen có được phiên mã hay không.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phát biều đúng về sự hình thành 2 phân tử ADN con trong quá trình nhân đôi ADN:
A. Các mạch mới tổng hợp tới đâu thì 2 mạch đơn xoắn đến đó → tạo thành phân tử ADN con
B. Các mạch đơn chỉ xoắn lại thành phân tử ADN con khi các mạch mới đã tổng hợp xong hoàn toàn
C. 2 mạch đơn mới được tổng hợp xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con và 2 mạch của ADN mẹ xoắn lại tạo thành 1 phân tử ADN con
D. Sau khi tổng hợp xong 2 mạch mới thì các mạch cùng chiều sẽ liên kết với nhau để tạo thành phân tử ADN con
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza gắn vào:
A. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại đó
B. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu
C. vùng điều hòa trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tạị vùng điều hòa
D. vị trí đặc hiệu trên mạch mã gốc (có chiều 3’ → 5’) và bắt đầu tổng hợp mARN tại bộ ba mở đầu.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xác định vị trí xảy ra các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của tế bào nhân thực, kết luận nào sau đây là sai?
A. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân tế bào
B. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân tế bào
C. Quá trình tạo mARN trưởng thành diễn ra ở tế bào chất
D. Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Bản chất của mối quan hệ ADN – ARN – Prôtêin là:
A. Trình tự các ribônuclêôtit > trình tự các nuclêôtit -> trình tự các axit amin
B. Trình tự các nuclêôtit mạch bổ sung -> trình tự các ribônuclêôtit -> trình tự các axit amin
C. Trình tự các cặp nuclêôtit -> trình tự các ribônuclêôtit -> trình tự các axit amin
D. Trình tự các bộ ba mã gốc -> trình tự các bộ ba mã sao trình tự các axit amin
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Vị trí tương tác với chất ức chế của Ôperon là:
A. vùng khởi động
B. vùng vận hành.
C. côdon mở đầu
D. côdon kết thúc
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Y sinh học di truyền có đáp án
- 555
- 16
- 30
-
91 người đang thi
- 368
- 6
- 30
-
84 người đang thi
- 290
- 2
- 30
-
27 người đang thi
- 301
- 1
- 30
-
67 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận