Câu hỏi: Uư điểm của hô hấp ký:

158 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Thực hiện được rất ít cho các đối tượng

B. Để chuẩn đoán bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính ở bệnh viện

C. Có thể sử dụng chung bộc lộc ống thở cho các đối tượng

D. Là tiêu chuẩn vàng góp phần chuẩn đoán và theo dõi bệnh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vị trí ion Ca++ gắn lên hoạt hóa myosin:

A. Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nặng phần đầu myosin

B. Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nhẹ phần đầu myosin

C. Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nặng phần đuôi myosin

D. Cấu trúc hình cầu ở chuỗi nhẹ phần đuôi myosin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các tác nhân xâm nhập qua đường hô hấp sẽ được ngăn chặn nhờ các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ:

A. Cơ chế xoáy lắng của mũi và hệ thống lông mũi 

B. Phản xạ ho, hắt hơi và hoạt động của vi nhung mao cùng hệ thống tiết chất nhày 

C. Tiết ra chất nhầy chứa các enzyme phân hủy các chất lạ 

D. Đại thực bào và các phản ứng miễn dịch

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Vt là thể tích khí:

A. Hít vào hết sức và thở ra hết sức 

B. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường

C. Hít vào hoặc thở ra bình thường

D. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Vị trí gắn kết của Ca++ trên tế bào cơ vân gây co cơ:

A. Tropomyosin 

B. Actin

C. Troponin C  

D. Troponin I

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Tính TLC, biết FRC = 2 lít, VC = 3,2 lít, ERV = 1,5 lít?

A. 5,2 lít

B. 3,7 lít 

C. 2,7 lít 

D. 6,7 lít

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Cấu trúc nào của bộ máy hô hấp không tham gia vào cơ chế chống bụi?

A. Lông mũi 

B. Tuyến tiết nhầy

C. Hệ thống lông rung 

D. Tế bào phế nang loại II

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên