Câu hỏi: Dung tích hít vào là:
A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường
B. Là số lít khí hít vào tối đa sau thở ra bình thường
C. Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường
D. Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa
Câu 1: Vị trí gắn kết của Ca++ trên tế bào cơ vân gây co cơ:
A. Tropomyosin
B. Actin
C. Troponin C
D. Troponin I
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chất dẫn truyền thần kinh trong synap thần kinh – cơ là:
A. Achetylcholin
B. Adrenalin
C. Dopamin
D. Serotonin
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:
A. TLC, RV, FRC
B. VC, TLC
C. VC, FRC, MMEF
D. TLC, FEV1, FRC
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Dung tích sống:
A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường
B. Là số lít khí thở ra tối đa sau thở ra bình thường
C. Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường
D. Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tính chỉ số Tiffeneau, biết FEV1 = 2,97 lít, Vt = 0,5 lít, IRV = 1,8 lít, ERV = 1,3lít?
A. 77,5%
B. 82,5 %
C. 87,5 %
D. 92,5 %
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
A. VC, TV, Tiffeneau
B. FEV1, TLC, MMEF
C. MEF 25, RV, IRV
D. FEV1, Tiffeneau
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 23
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 661
- 35
- 50
-
31 người đang thi
- 534
- 13
- 50
-
78 người đang thi
- 514
- 13
- 50
-
45 người đang thi
- 553
- 13
- 50
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận