Câu hỏi: Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:
A. TLC, RV, FRC
B. VC, TLC
C. VC, FRC, MMEF
D. TLC, FEV1, FRC
Câu 1: Đáp ứng co cơ vân:
A. Bắt đầu sau khi có điện thế động
B. Không kéo dài lâu như điện thế động
C. Tạo nhiều sức căng khi co cơ đẳng trường hơn là khi co cơ đẳng trương
D. Tạo nhiều công khi co cơ đẳng trường hơn là khi co cơ đẳng trương
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Vt là thể tích khí:
A. Hít vào hết sức và thở ra hết sức
B. Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường
C. Hít vào hoặc thở ra bình thường
D. Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Atrophin là thuốc đối phó giao cảm có tác dụng làm giãn phế quản tác dụng bằng cách ngăn chặn:
A. Receptor β2
B. Thụ thể Muscarinic
C. AMP vòng
D. Hệ enzyme hoạt hóa
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Tế bào phế nang loại II:
A. Bài tiết surfactant
B. Chống bụi
C. Thực bào
D. Sưởi ấm không khí đi vào
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Điện thế hoạt động của tế bào cơ vân (cơ xương):
A. Có giai đoạn bình nguyên kéo dài
B. Lan vào tất cả các phần của cơ quan ống T
C. Khơi mào hiện tượng co cơ, Ca++ được phóng thích gắn vào troponin C
D. Lâu hơn điện thế hoạt động của tế bào cơ tim
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Dung tích hít vào là:
A. Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường
B. Là số lít khí hít vào tối đa sau thở ra bình thường
C. Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường
D. Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 23
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 689
- 35
- 50
-
76 người đang thi
- 563
- 13
- 50
-
96 người đang thi
- 544
- 13
- 50
-
97 người đang thi
- 585
- 13
- 50
-
81 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận