Câu hỏi: Tỷ lệ ( % ) tối đa hưởng lương hưu hàng tháng của người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. 65% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội
B. 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội
C. 85% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội
D. 95% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội
Câu 1: Luật BHXH 2014 quy định trường hợp nào dưới đây người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ ốm đau?
A. Bị ốm đau, tai nạn mà không phải là tai nạn lao động phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế
B. Có con trên bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và có xác nhận của cơ sở y tế
C. Mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành
D. Phải nghỉ việc để điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ y tế quy định
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tuổi nghỉ hưu được quy định như thế nào đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (không bao gồm lao động thuộc lực lượng vũ trang) có từ đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, làm nghề hoặc công việc trong điều kiện lao động bình thường?
A. Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi
B. Nam đủ năm mươi lăm tuổi, nữ đủ năm mươi tuổi
C. Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi
D. Nam đủ sáu mươi lăm tuổi, nữ đủ sáu mươi tuổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, cơ quan bảo hiểm xã hội có những quyền gì?
A. Từ chối yêu cầu trả bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế không đúng quy định của pháp luật
B. Xử lý vi phạm pháp luật hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
C. Kiểm tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định cơ quan quản lý Nhà nước về bảo hiểm xã hội gồm những cơ quan nào?
A. 1- Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. 2- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. 3- Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội. 4- BHXH Việt Nam tham gia, phối hợp với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện quản lý về thu, chi, bảo toàn, phát triển và cân đối quỹ bảo hiểm xã hội. 5- Uỷ ban nhân dân các cấp thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trong phạm vi địa phương theo phân cấp của Chính phủ.
B. Hội Nông dân Việt Nam
C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
D. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, người lao động có những trách nhiệm gì khi tham gia BHXH?
A. Bảo quản sổ BHXH
B. Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ BHXH
C. Đóng BHXH theo quy định
D. Tất cả các trách nhiệm nêu tại A,B,C trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định người lao động là công dân Việt Nam nào thuộc đối tượng tham gia tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và được hưởng cả 5 chế độ?
A. Cán bộ, công chức, viên chức
B. Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
C. Hạ sĩ quan, chiến sỹ quân đội nhân dân; hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 349
- 1
- 25
-
70 người đang thi
- 256
- 0
- 25
-
39 người đang thi
- 271
- 0
- 25
-
63 người đang thi
- 191
- 0
- 24
-
65 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận