Câu hỏi: Tuổi nghỉ hưu được quy định như thế nào đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc (không bao gồm lao động thuộc lực lượng vũ trang) có từ đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, làm nghề hoặc công việc trong điều kiện lao động bình thường?
A. Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi
B. Nam đủ năm mươi lăm tuổi, nữ đủ năm mươi tuổi
C. Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi
D. Nam đủ sáu mươi lăm tuổi, nữ đủ sáu mươi tuổi
Câu 1: Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định mức hưởng chế độ ốm đau bằng bao nhiêu % mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc để điều trị ốm đau?
A. Bằng 100% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
B. Bằng 80% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
C. Bằng 75% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
D. Bằng 60% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tỷ lệ % hưởng lương hưu hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện theo quy định của Luật BHXH 2014 tối đa là bao nhiêu?
A. 65% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
B. 75% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. 85% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D. 95% mức bình quân tiền thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tuổi đời hưởng lương hưu với mức thấp hơn đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc (trừ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp quân đội nhân dân; sỹ quan, hạ sỹ quan nghiệp vụ, sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên môn kỹ thuật công an nhân dân; người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân; hạ sỹ quan, chiến sỹ quân đội nhân dân; hạ sỹ quan chiến sỹ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí) khi nghỉ việc có từ đủ 20 năm đóng BHXH trở lên, suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên, hưởng lương hưu từ kể từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 được quy định nhue thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Nam đủ năm mươi tuổi, nữ đủ bốn mươi lăm tuổi
B. Nam năm mươi lăm tuổi, nữ đủ năm mươi tuổi
C. Nam đủ sáu mươi tuổi, nữ đủ năm mươi lăm tuổi
D. Nam đủ năm mươi mốt tuổi, nữ đủ bốn mươi sáu tuổi
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, người lao động có những trách nhiệm gì khi tham gia BHXH?
A. Bảo quản sổ BHXH
B. Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ BHXH
C. Đóng BHXH theo quy định
D. Tất cả các trách nhiệm nêu tại A,B,C trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định của Luật BHXH 2014 trường hợp nào dưới đây lao động nữ đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ thai sản?
A. Lao động nữ khám thai
B. Lao động nữ nhận nuôi con nuôi trên 06 tháng tuổi
C. Lao động nữ đặt vòng tránh thai, thực hiện biện pháp triệt sản
D. Lao động nữ xảy thai, thai chết lưu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tỷ lệ ( % ) tối đa hưởng lương hưu hàng tháng của người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. 65% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội
B. 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội
C. 85% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội
D. 95% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 7
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 349
- 1
- 25
-
15 người đang thi
- 256
- 0
- 25
-
68 người đang thi
- 271
- 0
- 25
-
40 người đang thi
- 191
- 0
- 24
-
97 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận