Câu hỏi: Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định mức hưởng chế độ ốm đau bằng bao nhiêu % mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc để điều trị ốm đau?

105 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Bằng 100% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

B. Bằng 80% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

C. Bằng 75% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

D. Bằng 60% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều kiện hưởng lương hưu đối với người tham gia BHXH tự nguyện được quy định trong Luật BHXH 2014 như thế nào?

A. Nam đủ 50 tuổi, Nữ đủ 45 tuổi; Đủ 15 năm đóng BHXH trở lên

B. Nam đủ 55 tuổi, Nữ đủ 50 tuổi; Đủ 20 năm đóng BHXH trở lên

C. Nam đủ 60 tuổi, Nữ đủ 55 tuổi; Đủ 20 năm đóng BHXH trở lên

D. Nam đủ 60 tuổi, Nữ đủ 55 tuổi; Đủ 10 năm đóng BHXH trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, cơ quan bảo hiểm xã hội có những quyền gì?

A. Từ chối yêu cầu trả bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế không đúng quy định của pháp luật

B. Xử lý vi phạm pháp luật hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

C. Kiểm tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Luật BHXH 2014 quy định trường hợp nào dưới đây người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ ốm đau?

A. Bị ốm đau, tai nạn mà không phải là tai nạn lao động phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế

B. Có con trên bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và có xác nhận của cơ sở y tế

C. Mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành

D. Phải nghỉ việc để điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ y tế quy định

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định bảo hiểm xã hội bắt buộc có những chế độ nào?

A. Chế độ ốm đau và thai sản

B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí, chế độ tử tuất

C. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ

D. Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tỷ lệ % hưởng lương hưu hàng tháng đối với người tham gia BHXH tự nguyện theo quy định của Luật BHXH 2014 tối đa là bao nhiêu?

A. 65% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

B. 75% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

C. 85% mức bình quân thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

D. 95% mức bình quân tiền thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên