Câu hỏi: Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định mức hưởng chế độ ốm đau bằng bao nhiêu % mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc để điều trị ốm đau?

149 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Bằng 100% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

B. Bằng 80% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

C. Bằng 75% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

D. Bằng 60% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều kiện hưởng lương hưu đối với người tham gia BHXH tự nguyện được quy định trong Luật BHXH 2014 như thế nào?

A. Nam đủ 50 tuổi, Nữ đủ 45 tuổi; Đủ 15 năm đóng BHXH trở lên

B. Nam đủ 55 tuổi, Nữ đủ 50 tuổi; Đủ 20 năm đóng BHXH trở lên

C. Nam đủ 60 tuổi, Nữ đủ 55 tuổi; Đủ 20 năm đóng BHXH trở lên

D. Nam đủ 60 tuổi, Nữ đủ 55 tuổi; Đủ 10 năm đóng BHXH trở lên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Mức trợ cấp một lần khi nghỉ hưu đối với người lao động có thời gian đóng BHXH cao hơn số năm tương ứng với tỷ lệ hưởng lương hưu 75% khi nghỉ hưu từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2017 được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Nam có thời gian đóng BHXH trên 30 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 25 năm

B. Nam có thời gian đóng BHXH trên 31 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm

C. Nam có thời gian đóng BHXH trên 32 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm

D. Nam có thời gian đóng BHXH trên 33 năm, Nữ có thời gian đóng BHXH trên 30 năm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định người lao động là công dân Việt Nam nào thuộc đối tượng tham gia tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và được hưởng cả 5 chế độ?

A. Cán bộ, công chức, viên chức

B. Người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

C. Hạ sĩ quan, chiến sỹ quân đội nhân dân; hạ sĩ quan, chiến sĩ công an nhân dân phục vụ có thời hạn; học viên quân đội, công an, cơ yếu đang theo học được hưởng sinh hoạt phí

D. Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tỷ lệ ( % ) tối đa hưởng lương hưu hàng tháng của người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. 65% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

B. 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

C. 85% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

D. 95% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tỷ lệ % mức hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con được quy định như thế nào trong luật BHXH 2014?

A. 70% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc

B. 80% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc

C. 90% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước khi nghỉ việc

D. 100% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội của 06 tháng liền kề trước khi nghỉ việc hưởng chế độ thai sản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định bảo hiểm xã hội bắt buộc có những chế độ nào?

A. Chế độ ốm đau và thai sản

B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí, chế độ tử tuất

C. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ

D. Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên